Kết quả tìm kiếm Cộng đồng Valencia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cộng+đồng+Valencia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cộng đồng tự trị Valencia (Tiếng Valencia: Comunitat Valenciana, Tiếng Tây Ban Nha: Comunidad Valenciana) [a] là một cộng đồng tự trị của Tây Ban Nha.… |
Valencia (tiếng Tây Ban Nha: Valencia [βa'lenθja]; tiếng Valencia: Valéncia [vaˈlensia]) là thủ phủ của Cộng đồng tự trị Valencia. Đây là thành phố lớn… |
Valencia là tên của một số địa điểm: Valencia, Tây Ban Nha, thủ phủ của Cộng đồng Tự trị Valencia Cộng đồng Valencia Valencia (tỉnh), nằm trong Cộng đồng… |
phố này nằm trong comarca Baix Vinalopó, trong tỉnh Alicante thuộc Cộng đồng Valencia, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích 103,3 km², dân số khoảng 28… |
Anna là một đô thị ở comarca Canal de Navarrés cộng đồng Valencia, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích 21,45 km², dân số thời điểm năm 2006 là 2673 người… |
Elche CF (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Valencia) (tiếng Valencia: Elx Club de Futbol, S.A.D.) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Tây Ban Nha có trụ sở tại Elche, tỉnh Alicante, thuộc Cộng đồng Valencia… |
một loài thực vật thuộc họ Amaryllidaceae. Đây là loài đặc hữu của Cộng đồng Valencia (Tây Ban Nha). Môi trường sống tự nhiên của chúng là đầm lầy và khu… |
Canals là một đô thị ở comarca Costera cộng đồng Valencia, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích 21,84 km², dân số thời điểm năm 2006 là 13.150 người.… |
Albaida là một đô thị ở comarca Vall d'Albaida cộng đồng Valencia, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích 35,41 km², dân số thời điểm năm 2006 là 6273 người… |
Valencia (nội danh: valencià, llengua valenciana hoặc thành idioma valencià) là tên lịch sử, truyền thống và chính thức được sử dụng trong Cộng đồng Valencia… |
Álex Grimaldo (thể loại Người Valencia) Bundesliga và Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha. Sinh ra ở Valencia, Cộng đồng Valencia, Grimaldo gia nhập đội trẻ của Barcelona vào năm 2008. Anh ra… |
Aldaia (thể loại Đô thị ở Valencia) Aldaia là một đô thị ở comarca of Horta Oest cộng đồng Valencia, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích 16,05 km², dân số thời điểm năm 2006 là 27.704 người… |
Valencia hispanica hay Cá chép răng Valencia là một loài cá nước ngọt trong họ Valenciidae đặc hữu cho cộng đồng Valencia, Tây Ban Nha. Môi trường sống… |
Valencia (Tiếng Tây Ban Nha: Valencia /ba'len.θja/; tiếng Valencia: València /va'łen.si.a/) là một tỉnh của Tây Ban Nha, ở trung bộ của cộng đồng Valencia… |
đề cập đến: Cabanes, Castellón, một đô thị trong tỉnh Castellón, Cộng đồng Valencia, Tây Ban Nha. Cabanes, Girona, một đô thị trong tỉnh Girona, Catalunya… |
Năm 2006, tỉnh Valencia thuộc Cộng đồng Valencia, Tây Ban Nha, gồm 266 đô thị. Địa lý Tây Ban Nha Danh sách các đô thị của Tây Ban Nha Tên địa danh vá… |
Benissanó (thể loại Đô thị ở Valencia) Benisanó là một đô thị ở comarca Camp de Túria cộng đồng Valencia, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích 2,28 km², dân số thời điểm năm 2006 là 2004 người… |
Benirredrá (thể loại Đô thị ở Valencia) Benirredrà là một đô thị ở comarca Safor cộng đồng Valencia, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích 39 km², dân số thời điểm năm 2006 là 1584 người.… |
Benagébe (thể loại Đô thị ở Valencia) Benagéber là một đô thị ở comarca Los Serranos cộng đồng Valencia, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích 69,82 km², dân số thời điểm năm 2006 là 161 người… |
Benicole (thể loại Đô thị ở Valencia) Benicolet là một đô thị ở comarca Vall d'Albaida cộng đồng Valencia, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích 11,29 km², dân số thời điểm năm 2006 là 536 người… |