Kết quả tìm kiếm Cầu Alexandre III Cầu Alexandre Iii Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cầu+Alexandre+III+Cầu+Alexandre+Iii", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Alexandre Dumas (24 tháng 7 năm 1802 – 5 tháng 12 năm 1870) hay Alexandre Dumas cha để phân biệt với con trai ông, là một đại văn hào nổi tiếng người… |
Cầu Alexandre-III (tiếng Pháp: Pont Alexandre-III) là cây cầu bắc qua sông Seine giữa quận 7 và quận 8 thành phố Paris. Được công nhận di tích lịch sử… |
đáng kể. Dưới triều vua Aleksandr III, kinh tế Nga phát triển và quan hệ ngoại giao cũng tốt đẹp. Cầu Alexandre-III ở Pháp - biểu tượng của tình hữu nghị… |
Alexandros Đại đế (đổi hướng từ Alexandre III của Macedonia) Alexandros III của Macedonia (tiếng Hy Lạp: Αλέξανδρος Γʹ ὁ Μακεδών, Aléxandros III ho Makedȏn), thường được biết đến rộng rãi với cái tên Alexander Đại… |
William III của Anh từng được nhiều diễn viên thể hiện: Bernard Lee trong The Black Tulip (Hoa tulip đen, 1937), dựa trên tiểu thuyết của Alexandre Dumas… |
Imereti (1609 - 1660), Vua Imereti Aleksandr III của Nga (1845 - 1894), Hoàng đế Nga Cầu Alexandre-III, cây cầu bắc qua sông Seine giữa quận 7 và quận 8 thành… |
Alexandre Pato Alexandre Sabès Pétion Cầu Alexandre-III Alex Alexandr Tất cả các trang bắt đầu bằng "Alexandre" Alejandro Alexander Alexandria Trang định… |
tiên của Hoàng đế Napoleon. Trước khi lấy Napoléon, bà từng kết hôn với Alexandre de Beauharnais, một nhà quý tộc từng bị xử tử hình trong thời kỳ cách… |
Alexandre của Bỉ (tiếng Pháp: Alexandre Emmanuel Henri Albert Marie Léopold, tiếng Hà Lan: Alexander Emanuel Hendrik Albert Maria Leopold; 18 tháng 7… |
viên Wikipedia tiếng Việt yêu cầu về hỗ trợ Unicode cho tiếng Việt. Website này đã nâng cấp qua phần mềm wiki Phase III sau đó là MediaWiki vào ngày 12… |
hệ thống trường Trung học phổ thông (THPT) hay còn gọi là các trường cấp III rất đa dạng, bao gồm các trường công lập, dân lập, tư thục, các trường chuyên… |
theo của Assassin's Creed: Revelations (2011). Assassin's Creed III được phát hành toàn cầu cho hệ máy PlayStation 3 và Xbox 360, bắt đầu từ Bắc Mỹ vào 30… |
cứu Hán học. Các nhà truyền giáo tại Việt Nam như Francisco de Pina và Alexandre de Rhodes đã khai mở chữ Quốc ngữ, trong khi văn hiến Công giáo chữ Nôm… |
Henri IV của Pháp (đổi hướng từ Henri III của Navarre) Enrique III của Navarra (tiếng Tây Ban Nha: Enrique III de Navarra), là Vua nước Pháp từ năm 1589 đến 1610, từng là Vua Vương quốc Navarra (Henri III) từ… |
vẫn còn rất được ưa thích. Các tác giả lớn khác trong thế kỷ XIX gồm có Alexandre Dumas (Ba chàng lính ngự lâm và Bá tước Monte Cristo), Jules Verne (Hai… |
về xứ Đàng Trong của chúa Nguyễn thì đã gọi Đà Nẵng là Touron. Giáo sĩ Alexandre de Rhodes là người từng lui tới Đà Nẵng nhiều lần và đã gọi nơi này là… |
Pont des Arts (đổi hướng từ Cầu Pont des Arts) kỹ sư Louis-Alexandre de Cessart và Jacques Dillon được giao thiết kế và phụ trách thi công cây cầu mới này, họ dự kiến xây dựng một cây cầu có dạng một… |
đoạn này còn có tên gọi khác là "Kẻ Chợ". Nhà truyền giáo người Pháp Alexandre de Rhodes ước tính dân số Thăng Long khi đó khoảng 1 triệu người. William… |
Aleksandr I của Nga (đổi hướng từ Alexandre I của Nga) tradition. Alexandre Stourdza et l'Europe de la Sainte-Alliance. Paris, Honoré Champion, 2008. ISBN 978-2-7453-1669-1 Henri Troyat, "Alexandre 1er", Flammarion… |
Berenice III của mình. Tuy nhiên, với việc phe đối lập trong triều đình hoàng gia chống lại ý tưởng về một vị Nữ vương trị vì duy nhất, Berenice III đã chấp… |