Kết quả tìm kiếm Cúp Grammy Giải Grammy Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cúp+Grammy+Giải+Grammy", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trong ngành công nghiệp âm nhạc của Hoa Kỳ. Chiếc cúp mô phỏng một chiếc máy hát mạ vàng. Grammy là giải thưởng âm nhạc lớn đầu tiên của Big Three Network… |
Giải Grammy cho Thu âm của năm (tiếng Anh: Grammy Award for Record of the Year) là một hạng mục trong giải Grammy do Viện thu âm nghệ thuật và khoa học… |
Giải Grammy cho nhạc nền xuất sắc nhất cho phim ảnh bắt đầu được trao tặng từ năm 1960. Cho đến trước năm 2001, giải thưởng chỉ trao cho các nhà soạn nhạc… |
Giải Grammy cho Video nhạc phim Xuất sắc nhất (trước năm 2013 được biết tới là Video ca nhạc hình thức dài xuất sắc nhất) Official site of the Grammy… |
Giải Grammy cho Video ca nhạc Xuất sắc nhất là một hạng mục của giải Grammy, thành lập vào năm 1958 và có tên gọi ban đầu là giải Grammophone. Giải thưởng… |
Giải Grammy cho Ca khúc nhạc phim hay nhất (tên gốc tiếng Anh: Grammy Award for Best Song Written for Visual Media) bắt đầu được trao tặng từ năm 1988… |
Giải Grammy cho Trình diễn giọng rock nữ xuất sắc nhất là một hạng mục trong giải Grammy, một giải thưởng thành lập năm 1958 với tên gọi ban đầu là giải… |
Giải Grammy cho Trình diễn hard rock xuất sắc nhất là một hạng mục trong giải Grammy trao tặng cho các nghệ sĩ thu âm đến năm 2011. ^[I] Các năm đều được… |
các giải khác - chẳng hạn giải Oscar, giải Emmy hoặc giải Grammy - các giải Sao Thổ được các thành viên trong Hàn lâm viện bầu chọn. Cũng có một giải dành… |
Taylor Swift (thể loại Người đoạt giải Grammy) Các giải thưởng trong sự nghiệp của Swift có thể kể đến gồm có 14 giải Grammy (trong đó cô thắng 4 giải Album của năm), 1 giải Primetime Emmy, 40 giải thưởng… |
ví như Grammy của Việt Nam, diễn ra vào tháng 3 hoặc tháng 4 hàng năm do báo Thể thao & Văn hóa tổ chức. Giải thưởng bao gồm hai hệ thống giải thưởng… |
Rachata Hampanont (đề mục Giải thưởng và đề cử) năm 2023. ^ “มีเธอมีฉัน (Safe Zone) - รวมศิลปิน GMM Grammy [OFFICIAL MV]”. youtube.com. GMM GRAMMY OFICIAL. 15 tháng 11 năm 2023. Truy cập Ngày 18 tháng… |
tại Australia Nhận Cup Merlin Award quốc tế (tương đương giải Oscar bên điện ảnh và Grammy của âm nhạc). Thành lập CLB ảo thuật “Magic Club Viet Nam”… |
Kitaro (thể loại Người thắng Giải Grammy) được đề cử 6 giải Grammy tuy nhiên chỉ đến album Thinking of You (1999) Kitaro mới có cơ hội nắm giữ chiếc cúp vàng Grammy năm 2000, với giải Album hay nhất… |
Loud (album của Rihanna) (thể loại Trang sử dụng Certification Table Entry với giải thưởng không hỗ trợ) Girl (In the World)" giành được giải Grammy cho Thu âm nhạc dance xuất sắc nhất và Loud nhận về ba đề cử giải Grammy gồm có Album của năm. Để quảng bá… |
Gary Clark Jr. (thể loại Người đoạt giải Grammy) giúp Clark giành chiến thắng cúp Grammy cho Album rock xuất sắc nhất, còn ca khúc cùng tên trích từ album cũng đoạt 2 giải Bài hát rock hay nhất và Trình… |
God Is Dead? (thể loại Giải Grammy cho trình diễn metal xuất sắc nhất) Sabbath. Sau đó ca khúc thắng giải Grammy cho Trình diễn metal xuất sắc nhất vào ngày 26 tháng 11 năm 2014, là cúp Grammy đầu tiên của ban nhạc sau 14… |
Joaquin Phoenix (thể loại Người đoạt giải Grammy) ảnh độc lập và đã nhận được nhiều giải thưởng, bao gồm một giải Oscar, một giải BAFTA, một giải Grammy và hai giải Quả cầu vàng. Năm 2020, anh được The… |
Poker Face (bài hát của Lady Gaga) (thể loại Giải Grammy cho Thu âm nhạc dance xuất sắc nhất) "Poker Face" được đề cử hai giải Grammy ở hạng mục Bài hát của năm, Ghi âm của năm tại giải thưởng Grammy lần thứ 52 và giành giải ở hạng mục Thu âm nhạc dance… |
Michelle (bài hát) (thể loại Giải Grammy cho Bài hát của năm) thu âm với một phần lời bằng tiếng Pháp. Tại lễ trao giải Grammy năm 1967, "Michelle" đã thắng giải Bài hát của năm. Đây cũng là một trong những ca khúc… |