Kết quả tìm kiếm Cám Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Cám” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Tấm Cám (chữ Nôm: 糝𥽇) là một câu chuyện cổ tích Việt Nam thuộc thể loại truyện cổ tích thần kì. Dù có nhiều dị bản, câu chuyện này phản ánh những mâu… |
Cám còn có tên cám bột, cám xay xát do trong quy trình xay xát và chế biến ngũ cốc, sau khi thu được sản phẩm chính là hạt thì còn một sản phẩm phụ có… |
Tấm Cám: Chuyện chưa kể (tựa tiếng Anh: Tam Cam: The Untold Story) là một bộ phim điện ảnh kỳ ảo thời đại giả tưởng Việt Nam năm 2016 do Ngô Thanh Vân… |
Con Cám (tiếng Anh: Cursed Cinderella) là một bộ phim điện ảnh Việt Nam thuộc thể loại kinh dị – được lấy cảm hứng từ truyện cổ tích Tấm Cám ra mắt vào… |
Quan thoại Trung Nguyên và một số phương ngữ của tiếng Khách Gia với tiếng Cám (mặc dù không thể thông hiểu tiếng Khách Gia chính thống). Tất cả các phương… |
Giang Tây (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Cám) Tây (tiếng Trung: 江西; pinyin: Jiāngxī; Wade–Giles: Chiang1-hsi1; tiếng Cám: Kongsi) là một tỉnh nằm ở đông nam Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018… |
là gạo rằn, gạo lật là loại gạo chỉ xay bỏ vỏ trấu, chưa được xát bỏ lớp cám gạo. Đây là loại gạo rất giàu dinh dưỡng đặc biệt là các sinh tố và nguyên… |
huy hết năng lực của nhân sâm núi Trường Bạch. Khi Phục Ma Hoa Linh Kiếm cám dỗ Hoa Liên bằng sức mạnh, Bá Vương Quỷ Diện Giáp một lần nữa giúp đỡ Hoa… |
dân số), và các ngôn ngữ Hán khác: Ngô, Việt (hay Quảng Đông), Mân, Tương, Cám, và Khách Gia. Các ngôn ngữ thuộc nhánh Tạng-Miến như Tạng, Khương, Lô Lô… |
2019 qua hãng đĩa Sony Japan. Bài hát này được lấy cảm hứng từ tiểu thuyết Cám dỗ của Thần Chết (タナトスの誘惑 - Thanatos no Yūwaku) của tác giả Hoshino Mayo… |
Ngọc cái tên ăn khách của phòng vé với các tác phẩm như: Cô Ba Sài Gòn, Tấm Cám: Chuyện chưa kể, Gái già lắm chiêu… Đặc biệt, Lan Ngọc là còn được mệnh danh… |
của Ngạn luôn hướng về Hà Lan và về làng, thì Hà Lan không cưỡng lại được cám dỗ của cuộc sống xa hoa nơi đô thị và ngã vào vòng tay của Dũng. Việc Hà… |
hụt thấp. Đây là loài cá ăn tạp, thức ăn thiên về nguồn gốc thực vật như cám, bắp xay nhỏ, bã đậu, bèo tấm, rau muống và các chất như mùn bã hữu cơ, tảo… |
Vocativus, cách xưng hô (xưng cách): nauta trong câu gratias tibi ago, nauta (ta cám ơn, này thủy thủ) Accusativus, cách bổ từ trực tiếp (tân cách): nautam trong… |
giàu có. Giám mục và thợ săn phù thủy Peter Binsfeld tin rằng Belphegor cám dỗ con người bằng sự lười biếng. Ngoài ra, theo Phân loại Quỷ của Binsfeld… |
Nhiếp Cám Nỗ (tiếng Trung: 聶紺弩, 1903 - 1986) là bút hiệu của một thi sĩ và văn sĩ Trung Hoa. Nhiếp Cám Nỗ sinh ngày 28 tháng 1 năm 1903 tại huyện Kinh… |
khi xát bỏ lớp vỏ ngoài thu được sản phẩm chính là gạo và các phụ phẩm là cám và trấu. Gạo là nguồn lương thực chủ yếu của hơn một nửa dân số thế giới… |
Cám dỗ (tiếng Ý: Incantesimo) là một phim truyền hình Ý xuất phẩm giai đoạn 1998 - 2008 trên kênh RAI2. Cám dỗ lên sóng RAI2 ngày 8 tháng 6 năm 1998 như… |
phim điện ảnh nổi tiếng như Giải cứu thần chết, Những nụ hôn rực rỡ và Tấm Cám: Chuyện chưa kể. Anh từng là thành viên trong đội kịch nói Tuổi ngọc (thành… |
xát để tách cám thì gọi là gạo xát hay gạo trắng, nếu xát rối để giữ phần lớn lượng cám bổ dưỡng thì gọi là gạo xát rối hoặc gạo nguyên cám. Gạo là lương… |