Kết quả tìm kiếm Các chi Họ Côca Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Các+chi+Họ+Côca", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chi Côca (danh pháp khoa học: Erythroxylum, đồng nghĩa: Erythroxylon) là một chi thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Một trong số các loài được… |
Họ Côca (danh pháp khoa học: Erythroxylaceae) là một họ thực vật có hoa, chứa 4 chi và khoảng 240 loài. Loài được biết đến nhiều nhất là cây côca (Erythroxylum… |
Côca có thể là: Cây Côca thuộc chi Côca, Họ Côca, Bộ Sơ ri Thức uống Coca Cola hay Cola nói chung Hạt côla, nguyên liệu chế tạo thức uống côla trước đây… |
đen), còn gọi là sarsaparilla, được coi là "côca-côla của Đài Loan". Kiểu dáng chai của nó khá giống với các mẫu thiết kế mới của Coca-Cola. Nó do tập đoàn… |
phần nguyên bản của thức uống này: hạt côla (chứa nhiều caffein) và lá cây côca. Hiện nay, công thức Coca-Cola vẫn còn là một bí mật thương mại, và chỉ có… |
Dừa (thể loại Trang sử dụng hộp thông tin giá trị dinh dưỡng với các thông số không xác định) vật thân gỗ, thành viên thuộc họ Cau (Arecaceae) và là loài duy nhất còn sống thuộc chi Cocos. Dừa có mặt khắp nơi tại các vùng nhiệt đới ven biển và là… |
Erythroxylaceae (họ côca) Euphorbiaceae (họ đại kích) Euphroniaceae Goupiaceae Humiriaceae Hypericaceae Irvingiaceae Ixonanthaceae (họ hà nu) Lacistemataceae… |
Erythroxylum kapplerianum (thể loại Chi Côca) Erythroxylum kapplerianum là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được Peyr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1878. ^ The Plant List… |
Erythroxylum jamaicense (thể loại Chi Côca) Erythroxylum jamaicense là một loài thực vật thuộc họ Erythroxylaceae. Đây là loài đặc hữu của Jamaica. World Conservation Monitoring Centre 1998. Erythroxylum… |
Erythroxylum badium (thể loại Chi Côca) Erythroxylum badium là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được O.E.Schulz mô tả khoa học đầu tiên năm 1907. ^ The Plant List (2010)… |
Erythroxylum seyrigi (thể loại Chi Côca) Erythroxylum seyrigi là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được H.Perrier mô tả khoa học đầu tiên năm 1950. ^ The Plant List (2010)… |
Erythroxylum sechellarum (thể loại Chi Côca) Erythroxylum sechellarum là một loài thực vật thuộc họ Erythroxylaceae. Đây là loài đặc hữu của Seychelles. World Conservation Monitoring Centre 1998.… |
Erythroxylum kochummenii (thể loại Chi Côca) Erythroxylum kochummenii là một loài thực vật thuộc họ Erythroxylaceae. Đây là loài đặc hữu của Malaysia. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống… |
Erythroxylum boinense (thể loại Chi Côca) Erythroxylum boinense là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được H.Perrier mô tả khoa học đầu tiên năm 1950. ^ The Plant List… |
Erythroxylum pacificum (thể loại Chi Côca) Erythroxylum pacificum là một loài thực vật thuộc họ Erythroxylaceae. Đây là loài đặc hữu của Peru. Dữ liệu liên quan tới Erythroxylum pacificum tại Wikispecies… |
Erythroxylum cuneifolium (thể loại Chi Côca) Erythroxylum cuneifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được (Mart.) O.E.Schulz mô tả khoa học đầu tiên năm 1907. ^ The… |
Erythroxylum acranthum (thể loại Chi Côca) Erythroxylum acranthum là một loài thực vật thuộc họ Erythroxylaceae. Đây là loài đặc hữu của Seychelles. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống… |
Erythroxylum flavicans (thể loại Chi Côca) Erythroxylum flavicans là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được Borhidi mô tả khoa học đầu tiên năm 1976. ^ The Plant List (2010)… |
Erythroxylum parishii (thể loại Chi Côca) Erythroxylum parishii là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được (Hook.f.) ined. mô tả khoa học đầu tiên.. ^ The Plant List (2010)… |
Erythroxylum barahonense (thể loại Chi Côca) Erythroxylum barahonense là một loài thực vật có hoa trong họ Erythroxylaceae. Loài này được O.E.Schulz & Ekman mô tả khoa học đầu tiên năm 1929. ^ The… |