Kết quả tìm kiếm Cá tetra Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cá+tetra", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cá Tetra là tên gọi chỉ chung cho một nhóm cá với nhiều họ khác nhau, chúng phân bố ở châu Mỹ và châu Phi. Nhóm này có hơn 150 loài tuỳ theo cách phân… |
Hemigrammus rhodostomus (thể loại Cá nhiệt đới) Cá tetra mũi đỏ hay cá hồng thủ mũi đỏ hay Cá sóc đầu đỏ (Danh pháp khoa học: Hemigrammus rhodostomus) là một loài cá cảnh trong nhóm cá tetra phân bố… |
Cá tetra đuôi sáng hay cá Thủ Vĩ Đăng (Danh pháp khoa học: Hemigrammus ocellifer) là một loài cá cảnh trong nhóm cá tetra. Chúng là một loài cá nước ngọt… |
Pristella maxillaris (thể loại Cá Brasil) Cá tetra hoàng kim (Danh pháp khoa học: Pristella maxillaris) là một loài cá cảnh trong nhóm cá tetra. Chúng chính là loài duy nhất trong chi Pristella… |
Hyphessobrycon sweglesi (thể loại Chi Cá hồng nhung) Cá tetra đỏ chấm đen(tên khoa học Hyphessobrycon sweglesi)là một loài cá sinh sống ở lưu vực sông Orinoco ở Nam Mỹ. Danh pháp khoa học đã từng là Megalamphodus… |
Hyphessobrycon anisitsi (thể loại Chi Cá hồng nhung) Cá tetra Buenos Aires (Danh pháp khoa học: Hyphessobrycon anisitsi) là một loài cá cảnh trong họ cá tetra có xuất xứ từ Argentina như tên gọi của nó.… |
Boehlkea fredcochui (thể loại Cá Brasil) Cá tetra xanh (Danh pháp khoa học: Boehlkea fredcochui) là một loài cá trong nhóm cá tetra thuộc họ Characidae. Phạm vi tự nhiên của nó là ở lưu vực sông… |
nhận, có vài nghìn loài khác nhau, trong đó nổi tiếng nhất là piranha và cá tetra. Characiformes là thành viên của 1 đoạn được gọi là Otophysa trong liên… |
Moenkhausia sanctaefilomenae (thể loại Sơ khai Lớp Cá vây tia) Cá tetra mắt đỏ (Danh pháp khoa học: Moenkhausia sanctaefilomenae) là một loài cá cảnh trong nhóm cá tetra. Nó được tìm thấy ở Nam Mỹ, ở Paraguay, Bolivia… |
Hemigrammus pulcher (thể loại Cá Nam Mỹ) Cá Tetra ngọc thanh lựu (Danh pháp khoa học: Hemigrammus pulcher) là một loài cá nhỏ trong họ Characidae thuộc bộ cá chép mỡ Characiformes. Trong tự nhiên… |
Hyphessobrycon pulchripinnis (thể loại Chi Cá hồng nhung) Cá vàng kỳ hay cá vây vàng, cá tetra chanh (Danh pháp khoa học: Hyphessobrycon pulchripinnis) là một loài cá nước ngọt nhiệt đới thuộc họ Characidae. Đây… |
loại cá tetra thông thường và cá rìu vạch. Cá piranha thuộc về một phân họ gọi là Serrasalmidae (serra nghĩa là "răng cưa", salmus nghĩa là "cá hồi")… |
Exodon paradoxus (thể loại Sơ khai Lớp Cá vây tia) loài cá cảnh trong nhóm cá tetra, chúng là thành viên duy nhất của chi Exodon và là một loài cá nước ngọt thuộc họ Characidae trong Bộ Cá chép mỡ. Cá có… |
Hyphessobrycon erythrostigma (thể loại Chi Cá hồng nhung) Hyphessobrycon erythrostigma là một loài cá cảnh trong họ cá tetra, chúng là loài cá cảnh cỡ nhỏ được ưa chuộng vì kích thước và maù sắc của chúng. Chúng… |
Aphyocharax anisitsi (thể loại Sơ khai Lớp Cá vây tia) một loài cá trong nhóm cá tetra có nguồn gốc từ lưu vực sông Paraná ở Nam Mỹ, chúng được nuôi thông dụng để làm cá cảnh. Chúng là một loại tetra tương đối… |
Paracheirodon (thể loại Cá Nam Mỹ) với tên gọi là cá tetra huỳnh quang cũng la một loài cá trong nhóm cá tetra được ưa chuộng để làm cá cảnh. Tất cả các loài thuộc chi này là loài bản dịa… |
Hyphessobrycon amandae (thể loại Chi Cá hồng nhung) Cá Tetra Ember (Danh pháp khoa học: Hyphessobrycon amandae) là một loài cá nước ngọt trong họ Characidae thuộc bộ cá chép mỡ Characiformes. Đây là loài… |
Một số lượng lớn các loài cá cảnh đã được nuôi thành công trong các hồ cá nước ngọt. Danh sách này đưa ra một số các loài cá này thường được nuôi. Common… |
Paracheirodon axelrodi (thể loại Cá Brasil) Cá neon vua, cá neon đỏ hay cá tetra hồng y (Paracheirodon axelrodi) là một loài cá nước ngọt thuộc họ Characidae, bộ Cá chép mỡ. Nó có nguồn gốc từ thượng… |
Corydoras habrosus (thể loại Sơ khai Bộ Cá da trơn) được lưu giữ trong một bể nuôi cá cộng đồng với các loài cá nhỏ hơn như cá tetra. Trong điều kiện nuôi nhốt, nó đẻ trứng ở gần bề mặt, đặc biệt là trên… |