Kết quả tìm kiếm Coimbra Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Coimbra” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Coimbra (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [kuĩbɾɐ]) là một thành phố ở Vùng hành chính Coimbra thuộc Bồ Đào Nha. Mặc dù nó từng là thủ đô của quốc gia trong… |
Đại học Coimbra (UC) (tiếng Bồ Đào Nha: Universidade de Coimbra, phát âm [univɨɾsidad (ɨ) dɨ kuĩbɾɐ]) là một trường đại học công lập nằm ở Coimbra, Bồ Đào… |
Coimbra (tiếng Bồ Đào Nha phát âm: [kuĩbɾɐ, tiếng Bồ Đào Nha: Distrito de Coimbra) là một tỉnh của Bồ Đào Nha. Tỉnh Coimbra nằm trong khu vực Centro,… |
Arthur Antunes Coimbra ([ax'tux ɐ̃'tũ.nis ko'ĩ.brɐ]) (sinh 3 tháng 3 năm 1953), được biết đến với cái tên Zico (['zi.ku]), là một cựu cầu thủ và HLV bóng… |
Elaphoglossum coimbra-buenoi là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được Brade mô tả khoa học đầu tiên năm 1965. Danh pháp khoa học của… |
khu định cư trong thế kỷ V của người Alan được phát hiện tại Alenquer, Coimbra và Lisbon. Vào năm 500, Vương quốc Visigoth được thành lập tại Iberia,… |
Edu Coimbra (sinh ngày 5 tháng 2 năm 1947) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. Edu Coimbra thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil từ năm 1967… |
Arthur Antunes Coimbra Junior (sinh ngày 15 tháng 10 năm 1977) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. Arthur Antunes Coimbra Junior đã từng chơi cho Sagan… |
Associação Académica de Coimbra - Organismo Autónomo de Futebol (AAC - OAF), còn được gọi là Académica de Coimbra (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [kɐˈðɛmikɐ… |
về Coimbra, vì chỗ ở cũ gần nhà nên bạn bè đến thăm ông quá đông. Ở Tu viện Coimna có một trường dạy Thánh Kinh rất danh tiếng. Tám năm ở Coimbra, Fernado… |
Welliton de Moraes Coimbra (sinh ngày 10 tháng 11 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người Brasil. Welliton de Moraes Coimbra đã từng chơi cho Sagan Tosu… |
Penela (thể loại Tỉnh Coimbra) Penela là một huyện thuộc tỉnh Coimbra, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 135 km², dân số thời điểm năm 2001 là 6594 người. ^ “Municipalities of Portugal”… |
Arganil (thể loại Tỉnh Coimbra) Arganil là một huyện thuộc tỉnh Coimbra, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 333 km², dân số thời điểm năm 2001 là 13623 người. ^ “Municipalities of Portugal”… |
Figueira da Foz (thể loại Tỉnh Coimbra) Coimbra, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 379 km², dân số thời điểm năm 2001 là 62601 người. Figueira da Foz nằm ở cửa sông Mondego, cách Coimbra 40 km… |
Miranda do Corvo (thể loại Tỉnh Coimbra) Miranda do Corvo là một huyện thuộc tỉnh Coimbra, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 126 km², dân số thời điểm năm 2001 là 13069 người. ^ “Municipalities… |
2–1 Euro 2004 25 2–1 26 21 tháng 6 năm 2004 Sân vận động Cidade de Coimbra, Coimbra, Bồ Đào Nha Thụy Sĩ 1–0 3–1 27 17 tháng 8 năm 2005 Sân vận động Mosson… |
Éder (cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha) (thể loại Cầu thủ bóng đá Associação Académica de Coimbra – O.A.F.) tại một trung tâm bảo trợ tại Coimbra và bắt đầu chơi bóng với Associação Desportiva e Cultural da Adémia tại Coimbra ở tuổi 11 sau khi tài năng của… |
Settlements in East Timor and Indonesia”. University of Coimbra website. University of Coimbra. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày… |
đại học Bồ Đào Nha đầu tiên ở Lisbon (Estudos Gerais, sau này chuyển đến Coimbra) và ban sắc lệnh cho tiếng Bồ Đào Nha, sau đó gọi đơn giản là "ngôn ngữ… |
nhiều lần giữa Lisbon và Coimbra. Trong năm 1537, trong thời gian trị vì của João III, trường đại học này đã chuyển hẳn đến Coimbra. Toàn bộ cơ sở giáo dục… |