Kết quả tìm kiếm Chính trị Viên Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chính+trị+Viên", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chính ủy, viết tắt từ Chính trị ủy viên, là danh xưng của các cán bộ chuyên trách đại diện quyền lãnh đạo chính trị của nhà nước (hoặc chính đảng) trong… |
cứu khoa học xã hội và nhân văn quân sự; cung cấp đội ngũ cán bộ chính trị, giáo viên khoa học xã hội và nhân văn, góp phần xây dựng quân đội, xây dựng… |
Chính trị (Tiếng Anh: politics) là hoạt động trong lĩnh vực quan hệ giữa các giai cấp, cũng như các dân tộc và các quốc gia với vấn đề giành, giữ, tổ… |
chế độ chính ủy, chính trị viên trong Quân đội nhân dân Việt Nam. Theo đó, ngoài cấp trưởng đứng đầu một đơn vị thì còn có Chính ủy, Chính trị viên (trước… |
chính trị là một môn khoa học xã hội nghiên cứu việc sản xuất và trao đổi hàng hóa đặt trong mối quan hệ với chính trị dưới nhãn quan của chính trị gia… |
huyện Đông Anh và sống sót. Ông được đưa đi bồi dưỡng chính trị, làm chính trị viên đại hội (chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954). Ông làm thơ từ năm 1947… |
Chính khách, nhà chính trị hay chính trị gia, là một người tham gia trong việc gây ảnh hưởng tới chính sách công và ra quyết định. Trong đó bao gồm những… |
Nguyễn Quyết (thể loại Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam) lượt giữ các chức vụ Ủy viên chính trị Ủy ban Quân sự Hà Nội, Chính trị viên Chi đội 2, Chính trị viên Chi đội 1, Chính trị viên Đại đoàn 31 chủ lực của… |
tháng 11 năm 1955, ông là Chính trị viên Trường Quân chính Đại đoàn 308. Từ tháng 12 năm 1955 đến năm 1956, ông là Chính trị viên của Tiểu đoàn Huấn luyện… |
ngụy trang, ngụy quân tử, ngụy quyền". Trong chính trị, từ này được dùng để chỉ một triều đại hoặc chính quyền do soán đoạt mà có, hoặc do quân xâm lược… |
Võ Trần Chí (thể loại Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam) Võ Trần Chí (1927–2011) là một cựu chính khách Việt Nam. Ông từng giữ chức Ủy viên Bộ Chính trị Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam và Bí thư Thành ủy Thành… |
Chính trị Việt Nam đi theo nguyên mẫu nhà nước xã hội chủ nghĩa đơn đảng lãnh đạo.Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam là người… |
Công nhân viên chức quốc phòng thường được gọi là Nhân viên hoặc Thợ Kỹ thuật đầu ngành. Theo Nghị định 54/CP ngày 07 tháng 8 năm 1995 của Chính phủ về việc… |
do Ban Chấp hành Trung ương bầu ra. Bộ Chính trị gồm các ủy viên chính thức. Trong lĩnh vực nhân sự, Bộ Chính trị có quyền quyết định hay giới thiệu nhân… |
Chính ủy Trung đoàn; Chỉ huy trưởng, Chính trị viên Ban CHQS cấp huyện; 9. Tiểu đoàn trưởng, Chính trị viên Tiểu đoàn; 10. Đại đội trưởng, Chính trị viên… |
Nam, trở thành đảng viên chính thức vào 30/8/1967. Tháng 6/1968, ông được bổ nhiệm làm Chính trị viên Đại đội 1, Chính trị viên phó Tiểu đoàn 52, Binh… |
Nguyễn Tấn Dũng (thể loại Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa VIII) đơn vị bầu cử khu vực 3 Thành phố Hải Phòng (huyện Tiên Lãng), Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam các khóa VIII, IX… |
Lê Khả Phiêu (thể loại Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam) viên Bộ Chính trị, Thường trực Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Bí thư Quân ủy Trung ương, Trưởng Ban Bảo vệ Chính trị Nội… |
Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân (đề mục Mười lời thề danh dự của đội viên Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân) Thạch, làm chính trị viên, Hoàng Văn Thái phụ trách tình báo và kế hoạch tác chiến; Lâm Cẩm Như, tức Lâm Kính, phụ trách công tác chính trị; Lộc Văn Lùng… |
Một Đảng phái chính trị (chữ Nôm: 黨派政治), hay chính đảng (Tiếng Trung: 政黨) là một tổ chức chính trị xã hội của những người có chính kiến giống nhau hoặc những… |