Kết quả tìm kiếm Chính trị Tonga Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chính+trị+Tonga", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chính trị (Tiếng Anh: politics) là hoạt động trong lĩnh vực quan hệ giữa các giai cấp, cũng như các dân tộc và các quốc gia với vấn đề giành, giữ, tổ… |
hệ thống chính trị tả-hữu, chính trị cánh tả, còn gọi là chính trị tả khuynh hay chính trị thiên tả, đề cập đến các khuynh hướng chính trị trái ngược… |
Tonga (/ˈtɒŋə/ hoặc /ˈtɒŋɡə/; tiếng Tonga: [ˈtoŋa] Puleʻanga Fakatuʻi ʻo Tonga), tên chính thức là Vương quốc Tonga, (tiếng Tonga nghĩa là "phương nam")… |
hoạt động chính trị, tư tưởng chính trị, hiến pháp liên quan và hành vi chính trị. Khoa học chính trị bao gồm nhiều lĩnh vực, bao gồm chính trị so sánh… |
Tongatapu (thể loại Tonga) toàn Tonga, với diện tích 260 kilômét vuông (100 dặm vuông Anh). Điểm cao nhất trên đảo cao 65 mét (213 foot). Tongatapu là trung tâm chính trị Tonga và… |
Triết học chính trị nghiên cứu các vấn đề cơ bản về nhà nước, chính quyền, chính trị, tự do, công lý, tài sản, quyền, luật và việc thực thi luật pháp bởi… |
Papiloa Foliaki (thể loại Nữ chính khách Tonga) Foliaki là một cựu chính trị gia người Tonga. Ban đầu, bà làm y tá, đứng đầu một hiệp hội y tá và "lãnh đạo cuộc tấn công đầu tiên của Tonga". Sau đó, bà đi… |
Công ước Quốc tế về các Quyền Dân sự và Chính trị (tiếng Anh: International Covenant on Civil and Political Rights, ICCPR) là một công ước quốc… |
'Alisi Afeaki Taumoepeau là một chính trị gia người Tonga, người phụ nữ đầu tiên giữ chức vụ Nội các ở Tonga khi bà được bổ nhiệm làm Tổng chưởng lý và… |
Losaline Ma'asi (thể loại Nữ chính khách Tonga) Losaline Ma'asi là một chính trị gia người Tonga, Bộ trưởng Nội các, và là thành viên của Hội đồng Lập pháp Tonga cho Tongatapu 5. Ma'asi là cựu giám đốc… |
Hồ Chí Minh (thể loại Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam) được cho là đã sử dụng 50 đến 200 bí danh khác nhau. Về mặt tư tưởng chính trị, Hồ Chí Minh là một người theo chủ nghĩa Marx–Lenin. Ông là nhà lãnh đạo… |
Thế kỷ 21 Chính trị học Triết học chính trị Xã hội học chính trị Kinh tế chính trị học Quan hệ quốc tế Quản trị công Hành chính công Chính trị so sánh Cánh… |
tính nam, song tính và chuyển giới (tiếng Tonga: ???; tiếng Anh: lesbian, gay, bisexual and transgender) ở Tonga phải đối mặt với những thách thức pháp lý… |
một Tonga hoàng gia và là thành viên của Hạ viện Tupou. Con gái độc nhất của Tupou VI, Quốc vương Tonga, Công chúa Lātūfuipeka trở thành Cao ủy Tonga đến… |
Việt Nam Cộng hòa (đổi hướng từ Chính quyền miền Nam Việt Nam) chiếm Việt Nam. Năm 1949, bằng một hiệp định với thực dân Pháp, một nhóm chính trị gia chống Cộng đã thành lập Quốc gia Việt Nam do Bảo Đại làm Quốc trưởng… |
Sālote Tupou III (thể loại Nữ giới Tonga) Tonga từ 1918 cho đến 1965. Bà cai trị đất Tonga được gần 48 năm, lâu hơn bất cứ vị vua Tonga nào khác. Sālote sinh ngày 13 Tháng 3, 1900 tại Tonga,… |
Ngoại giao bẫy nợ (thể loại Thuật ngữ địa chính trị) nợ. Các khoản vay chiếm đến 44 phần trăm GDP của Tonga. Các nhà phân tích phương Tây đã cho rằng chính sách ngoại giao bẫy nợ của Trung Quốc có thể che… |
Danh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu Đại Dương (đổi hướng từ Danh sách các quốc gia Châu Đại Dương theo một số cơ sở dữ liệu về Địa lý lãnh thổ, dân cư, kinh tế và chính trị 2009) Solomon, Liên bang Micronesia, Kiribati, Palau, Quần đảo Marshall, Fiji, Tonga, Vanuatu, Tuvalu, Nauru và Samoa (Tây Samoa), đều là các quốc đảo (ngoại… |
Châu Đại Dương (thể loại CS1: giá trị quyển dài) để phù hợp với các tập quán Samoa. Chính phủ quốc gia (malo) thường kiểm soát hội đồng lập pháp. Chính trị Tonga diễn ra theo khuôn khổ quân chủ lập… |
Tiến sĩ Ana Maui Taufeʻulungaki là một học giả người Tonga và chính trị gia. bà có bằng tiến sĩ. từ Đại học Birmingham. Trong ba mươi năm, bà làm "giáo… |