Kết quả tìm kiếm Chính trị México Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chính+trị+México", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chính trị México theo khuôn khổ của một nhà nước liên bang Tổng thống dân chủ đại nghị Cộng hòa mà chính phủ dựa trên hệ thống quốc hội, theo đó Tổng thống… |
Chính trị (Tiếng Anh: politics) là hoạt động trong lĩnh vực quan hệ giữa các giai cấp, cũng như các dân tộc và các quốc gia với vấn đề giành, giữ, tổ… |
hệ thống chính trị tả-hữu, chính trị cánh tả, còn gọi là chính trị tả khuynh hay chính trị thiên tả, đề cập đến các khuynh hướng chính trị trái ngược… |
hoạt động chính trị, tư tưởng chính trị, hiến pháp liên quan và hành vi chính trị. Khoa học chính trị bao gồm nhiều lĩnh vực, bao gồm chính trị so sánh… |
Mexicana) là một chế độ chính trị đơn nhất thành lập ở México vào ngày 23 Tháng 10 năm 1835, sau khi bãi bỏ Hiến pháp 1824 thành lập chính quyền liên bang. Giống… |
thống nhất México (tiếng Tây Ban Nha: Presidente de los Estados Unidos Mexicanos) là nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu chính phủ México. Theo Hiến… |
trong các cấp chính quyền. Đây cũng là kỳ bầu cử đẫm máu nhất trong lịch sử México hiện đại khi có 130 người bị giết vì các lý do chính trị kể từ tháng… |
Đại hội Liên bang Mêhicô (tiếng Tây Ban Nha: Congreso de la Unión de México), chính thức được gọi là Tổng đại hội Hợp chúng quốc Mêhicô (tiếng Tây Ban Nha:… |
México hay Mexico (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [ˈmexiko] nghe, phiên âm: Mê-hi-cô, tiếng Nahuatl: Mēxihco), tên chính thức là Hợp chúng quốc México (tiếng… |
Tuần hành Im lặng (thể loại Lịch sử chính trị México) được tổ chức tại Thành phố México vào ngày 13 tháng 9 năm 1968. Mục đích của cuộc tuần hành này nhằm phản đối chính phủ México. Đích thân Hội đồng Đình… |
Hiến pháp cấm tái cử ngay lập tức cho cơ quan lập pháp. Vì vậy, Hạ viện México là một trong số ít cơ quan lập pháp trên thế giới đã được đổi mới hoàn toàn… |
Ảnh hưởng trí tuệ của Cách mạng Pháp và ngắn gọn Can thiệp của Pháp ở México (1862-67) dẫn đến việc thông qua Bộ luật Napoléon, mà đã coi thường cùng… |
Chính phủ lâm thời México, là một tổ chức có tên gọi là Quyền lực Điều hành Tối cao (tiếng Tây Ban Nha: Supremo Poder Ejecutivo) mà cơ quan hành pháp… |
Enrique Peña Nieto (thể loại Tổng thống México) Felipe Calderón, do đó đánh dấu sự trở lại quyền lực của chính đảng từng lãnh đạo nền chính trị México trong 71 năm liên tiếp. Peña Nieto đã công bố việc ứng… |
(municipios) hoặc khu hành chính (delegaciones). Các thực thể liên bang có thể coi là cấp hành chính địa phương thứ nhất ở México. Các thực thể này bao gồm… |
Triết học chính trị nghiên cứu các vấn đề cơ bản về nhà nước, chính quyền, chính trị, tự do, công lý, tài sản, quyền, luật và việc thực thi luật pháp bởi… |
Thế kỷ 21 Chính trị học Triết học chính trị Xã hội học chính trị Kinh tế chính trị học Quan hệ quốc tế Quản trị công Hành chính công Chính trị so sánh Cánh… |
hàng đầu của hành pháp cũng là thành viên của cơ quan lập pháp. Hệ thống chính trị được quy định trong hiến pháp năm 1949, Grundgesetz (Luật cơ bản), vẫn… |
Bắc Mỹ ba bên với Canada và México. Năm 2008, Hoa Kỳ đã chi tiêu 25,4 tỷ đô la trong chương trình trợ giúp phát triển chính thức, đứng nhất trên thế giới… |
nhận cuộc hẹn này, chính thức là một biện pháp tạm thời cho đến khi một vị vua châu Âu có thể được tìm thấy để cai trị México. Tên chính thức của Iturbide… |