Kết quả tìm kiếm Châu thổ sông Volga Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Châu+thổ+sông+Volga", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sông Volga (tiếng Nga: Волга река, phiên âm: Vôn-ga) nằm ở phía đông phần lãnh thổ châu Âu nước Nga với độ dài 3.690 km (2.293 dặm), tạo thành nền tảng… |
Rhine-Meuse-Scheldt Châu thổ sông Sacramento-San Joaquin (ngược hình) Châu thổ sông Volga Châu thổ sông Yukon Châu thổ Tanjore, sông Kaveri ^ Slingerland… |
bằng sông Volga là vùng đồng bằng sông lớn nhất ở châu Âu, sông chảy vào biển Caspi ở Nga, về phía đông bắc của Cộng hoà Kalmykia. Đồng bằng sông thuộc… |
Sông Danube (hay Đa-nuýp trong tiếng Việt) là sông dài thứ hai ở châu Âu (sau sông Volga ở Nga). Sông bắt nguồn từ vùng Rừng Đen của Đức, là hợp lưu của… |
dunɑˈju]) là châu thổ sông lớn thứ hai tại châu Âu, sau châu thổ sông Volga, và là châu thổ nguyên sơ nhất châu lục. Phần lớn châu thổ sông Danube nằm trên… |
Tonegawa, Nhật Bản Sông Vistula, Ba Lan Sông Vltava, Praha (Cộng hòa Séc) Sông Volga, Nga - con sông dài nhất Châu Âu. Sông Trường Giang, sông dài nhất Trung… |
người Tatar sống ở Siberia, nhưng 300.000 trong số họ là những người Thổ Gia Volga định cư ở Siberia trong thời kỳ thuộc địa. Các nhóm dân tộc khác sống… |
sông nhánh chính của nó là sông Donets. Tại Rostov trên sông Đông nó tạo ra một vùng châu thổ diện tích 340 km². Từ Golubinskaia tới Volgodonsk có hồ… |
đặc, lượng nước dồi dào. Các sông đổ ra Bắc Băng Dương thường đóng băng thời gian dài ở mùa đông Các sông quan trọng ở châu Âu là Danube, Volga, Rhein.… |
đất thấp Caspian, ở phần trên của châu thổ sông Volga, Nga. Phần chính của thành phố nằm trên bờ trái của sông Volga, còn bờ phải chiếm khoảng 20% cư dân… |
lục. (Tuy nhiên, biển Caspi nối với Biển Đen thông qua kênh Volga-Đông nối hai sông Volga và Đông). a Giáp với biển Caspi b Giáp với biển Aral c Còn tranh… |
Kuban (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Ukraina) Пшызэ) là một khu vực địa lý bao quanh sông Kuban ở miền nam Nga, giữa thảo nguyên Biển Đen-Biển Caspi, châu thổ Volga và Kavkaz, bị eo biển Kerch ngăn cách… |
Châu thổ sông Lena (tiếng Nga: Усть-Ленский государственный природный заповедник) là một khu bảo tồn nghiêm ngặt nằm ở vùng đồng bằng châu thổ sông Lena… |
Các sắc tộc German (thể loại Nhóm dân tộc ở châu Âu theo ngữ hệ) thế kỷ thứ 4 xâm chiếm lãnh thổ của vua Goth Ermanaric, mà ở giai đoạn đỉnh cao của nó kéo dài từ sông Danub tới sông Volga và từ biển Đen đến biển Baltic… |
Đông Âu (thể loại Vùng của châu Âu) và ấm hơn. Sông ngòi ở khu vực này nhìn chung đều bị đóng băng về mùa đông. Các con sông lớn nhất của khu vực Volga, Đông, Dnepr,... Sông ngòi được khai… |
(Finljandskii (đường sắt) Sông Neva là phần nằm xa nhất về phía tây bắc của tuyến đường thủy Volga-Baltic, nó nối liền sông Volga, hồ Onega, hồ Ladoga và… |
Liên minh Bốn Oirat (thể loại Cựu quốc gia quân chủ ở Châu Á) tộc Turk địa phương của Manghyslak và biển Caspi. Họ đã xâm chiếm châu thổ sông Volga và chiếm toàn bộ các thảo nguyên phía bắc của Caspi, thành lập hãn… |
Đức (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Đức) Donau là sông dài thứ hai châu Âu sau sông Volga. Thế nhưng chỉ một phần nhỏ của toàn bộ đoạn đường của sông Donau là chảy qua Đức (47 km). Sông Donau đổ… |
được tìm thấy trong cát của các sông Vitim và Olyokma, còn ngà voi ma mút đã được tìm thấy ở khu vực đồng bằng châu thổ. lịch sử Theo những câu chuyện… |
Hãn quốc Kim Trướng (thể loại Cựu quốc gia châu Á) chinh phục Bulgaria, Bạt Đô thiết lập kinh đô tại Sarai thuộc vùng hạ lưu sông Volga, vốn trước đây từng là kinh đô Atil của người Khazar. Đến năm 1255, Bạt… |