Kết quả tìm kiếm Chuyển tự tiếng Thái sang ký tự Latinh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chuyển+tự+tiếng+Thái+sang+ký+tự+Latinh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thống chuyển tự tiếng Thái sang ký tự Latinh chính thức được Chính phủ Thái quy định, sử dụng để ghi tiếng Thái trong các văn bản bằng ký tự Latinh, như… |
Chuyển tự tiếng Thái sang ký tự Latinh hiện có một hệ thống chính thức, sử dụng để ghi các tên đường phố và các ấn phẩm của Chính phủ. Hệ thống này do… |
Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna, IPA: [ˈlɪŋɡʷa laˈtiːna]) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, ban đầu được dùng… |
table for Lao ^ Unicode code chart for Lao. Chuyển tự tiếng Thái sang ký tự Latinh (Hệ thống Chuyển tự Tiếng Thái Hoàng gia) Report on the current status… |
Chữ Quốc ngữ (đổi hướng từ Chữ Latinh tiếng Việt) cách chuyển tự các phụ âm bật hơi của tiếng Hy Lạp cổ đại sang chữ Latinh. Các phụ âm bật hơi trong tiếng Hy Lạp cổ đại được chuyển tự sang chữ Latinh bằng… |
chuyển tự tiếng Thái sang ký tự Latinh của Thái Lan. Các ký tự để viết chữ số trong tiếng Thái cũng có nhiều điểm tương đồng với tiếng Khmer và tiếng… |
Chữ Khmer (đổi hướng từ Ký tự Khmer) kinh Phật giáo Nam tông tiếng Pali dùng trong các nghi lễ Phật giáo ở Campuchia và Thái Lan. Chữ Khmer được viết từ trái sang phải. Các từ trong cùng… |
chữ Latinh (tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hà Lan,...) sẽ có cách phát âm là khác nhau dù ký tự giống nhau, và các hệ thống chuyển tự Latinh (pinyin… |
cùng là chữ Latinh, ngoài 22 ký tự không dấu có trong bảng chữ cái tiếng Anh thì chữ Quốc ngữ còn chứa lượng ký tự có dấu, bao gồm 7 ký tự Ă, Â, Đ, Ê,… |
Rōmaji (đổi hướng từ Bảng ký tự Latinh) Rōmaji (Nhật: ローマ字 (じ) (La Mã Tự), Rōmaji? nghĩa: chữ La Mã) là hệ thống ký âm bằng chữ cái Latinh để ghi âm tiếng Nhật. Rōmaji được dùng giúp người nước… |
dịch tiếng Phạm sang tiếng Hán. Thư tịch cổ nhất đã biết trong đó có gọi chữ Hán là Hán tự 漢字 “Hán tự” là sách 梵語千字文 “Phạm ngữ thiên tự văn” do tỷ khâu… |
lục phân (hay hệ đếm cơ số 16, tiếng Anh: hexadecimal), hoặc chỉ đơn thuần gọi là thập lục, là một hệ đếm có 16 ký tự, từ 0 đến 9 và A đến F (chữ hoa… |
tiếng Anh đương đại. Cách viết này thường áp dụng với các ngôn ngữ sử dụng ký tự Latinh, với các ngôn ngữ không sử dụng ký tự Latinh thì sẽ chuyển tự… |
Súng trường tự động Kalashnikov (Автомат Калашникова (chữ Kirin) hoặc Avtomat Kalashnikov (chữ Latinh), viết tắt là АК hay AK) là một trong những súng… |
Chữ Nôm (thể loại Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ) và kích cỡ ký tự latinh trong mỗi từ là khác nhau nên chắc chắn sẽ bị lệch hàng. Kiểu viết ngang gọi là Hoành Thư (橫書), viết từ trái sang phải, hàng xếp… |
với ký tự nguyên âm ใ- trong tiếng Thái Lan, còn "ay" ngắn tương đương với ไ-. Bảng chữ cái Thái Miyake, Marc. 2014. Kí tự D-ou-b-led trong chữ Thái Việt… |
Tân Cương (đổi hướng từ Khu tự trị Tân Cương) Tân Cương (tiếng Duy Ngô Nhĩ: شىنجاڭ, chuyển tự Shinjang; tiếng Trung: 新疆; pinyin: Xīnjiāng; Wade–Giles: Hsin1-chiang1; bính âm bưu chính: Sinkiang) tên… |
của chúng không thể hiểu được các tiếng khác trong cùng một nhánh (ví dụ: Mân Nam). Tuy nhiên, có những khu vực chuyển tiếp nơi các ngôn ngữ từ các nhánh… |
rút tiền tự động hay máy giao dịch tự động (còn được gọi là ATM, viết tắt của Automated Teller Machine hoặc Automatic Teller Machine trong tiếng Anh) là… |
Canada (đổi hướng từ Nước tự trị Gia Nã Đại) bang và 3 vùng lãnh thổ liên bang, trải dài từ Đại Tây Dương ở phía đông sang Thái Bình Dương ở phía tây, và giáp Bắc Băng Dương ở phía bắc. Canada giáp… |