Kết quả tìm kiếm Chuncheon Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Chuncheon” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Chuncheon (tiếng Hàn: 춘천, hanja: 春川, phiên âm Hán Việt: Xuân Xuyên) là thủ phủ của tỉnh tự trị đặc biệt Gangwon, Hàn Quốc. Thành phố nằm ở phía đông bắc… |
Bản tình ca mùa đông (thể loại Chuncheon) tại đảo Nami, Chuncheon. Câu chuyện bắt đầu khi Kang Joon-sang (Bae Yong-joon), con trai của một nhạc sĩ lỗi lạc, chuyển đến Chuncheon, một thành phố… |
phiên âm Hán-Việt: "Nam Di đảo") là đảo sông có hình bán nguyệt nằm ở Chuncheon, Hàn Quốc. Đảo hình thành khi nước sông Bắc Hán dâng lên làm ngập một… |
Thể thao Chuncheon Songam là một khu liên hợp thể thao ở Chuncheon, Hàn Quốc. Khu liên hợp được xây dựng trên nền đất của Sân vận động Chuncheon Civic cũ… |
Gyeongchun nằm ở Yeongseo-ro, Chuncheon-si, Gangwon-do. Tên phụ của ga là là Đại học Quốc gai Kangwon, và Cơ sở Chuncheon của Đại học Quốc gia Kangwon… |
Bảo tàng quốc gia Chuncheon là bảo tàng quốc gia ở Chuncheon, Hàn Quốc. Nó được mở vào 30 tháng 10 năm 2002. Danh sách bảo tàng ở Hàn Quốc Danh sách bảo… |
Taebaek (Thái Bạch) chiếm phần lớn địa hình của tỉnh. Thủ phủ của tỉnh là Chuncheon. Ngọn núi Seoraksan (Tuyết Nhạc Sơn) là ngọn núi cao 1.708m và đỉnh Odae… |
thành phố Seoul và Chuncheon được quản lý bởi Korail. Tên của tuyến được bắt nguồn từ Gyeong (京, nghĩa là thủ đô, Seoul) và Chuncheon. Tuyến được tái xây… |
portion of Hwanghae have been absorbed into other provinces. ^ Shunsen (Chuncheon) is in present-day South Korea. ^ Leased from Qing dynasty, subsequently… |
của Giáo hội Công giáo Rôma. Ông nguyên là Giám mục chính tòa Giáo phận Chuncheon, Hàn Quốc và Chủ tịch Hội đồng Giám mục Hàn Quốc [2006 - 2008]. Ngoài… |
Hán-Việt Minji 민지 Kim Min-ji 김민지 金玟池 Kim Mẫn Trí 7 tháng 5, 2004 (19 tuổi) Chuncheon, Gangwon, Hàn Quốc Hàn Quốc Hanni 하니 Hanni Pham 하니 팜 范玉欣 Phạm Ngọc Hân… |
Giáo phận Chuncheon (tiếng Triều Tiên: 천주교 춘천교구; tiếng Latinh: Dioecesis Chuncheonensis) là một giáo phận của Giáo hội Latinh trực thuộc Giáo hội Công… |
Dak galbi (thể loại Chuncheon) ngoại ô. Nó được chế ra để thay cho những món nướng cao cấp bằng than. Chuncheon, quê hương của món này là nơi có nghề chăn nuôi phát triển và là nơi có… |
Wonju (원주; 原州). Năm 1895, Gangwon-do được chuyển thành các huyện Chuncheon (Chuncheon-bu; 춘천부; 春川府, Hán Việt: Xuân Xuyên phủ) ở phía tây và Gangneung (Gangneung-bu;… |
nối phía bắc và phía nam, bắt đầu từ Sasang-gu, Busan và kết thúc tại Chuncheon, Gangwon-do. Đường cao tốc này có sự kết hợp giữa phần tài chính quốc… |
thức được miễn thực hiện nghĩa vụ quân sự ở quê nhà. Son được sinh ra ở Chuncheon, thuộc tỉnh Gangwon. Cha của anh, ông Son Woong-jung từng là một cầu thủ… |
Wonju (원주; 原 州). Năm 1895, Gangwon-do đã được thay thế bởi các huyện Chuncheon (Chuncheon-bu; 춘천부; 春川 府) ở phía Tây và khu vực Gangneung (khu vực Gangneung-bu;… |
giáp ranh gồm: Cheorwon về phía tây bắc và bắc, Yanggu về phía đông, Chuncheon về phía nam và Gyeonggi-do về phía tây nam. Seocho-gu, Hàn Quốc Chatham-Kent… |
Hamch'ang. Hiên nay, trụ sở chính của quân đoàn được đặt tại thành phố Chuncheon. Sư đoàn Bộ binh 7 Hàn Quốc Sư đoàn Bộ binh 15 Hàn Quốc Sư đoàn Bộ binh… |
Ga Chuncheon là ga đường sắt trên, và là ga cuối phía Đông, của Tuyến Gyeongchun.… |