Kết quả tìm kiếm Chu Cương Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chu+Cương", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chu Cương (朱棡; 18 tháng 12, 1358 - 30 tháng 3, 1398), còn gọi là Tấn Cung vương (晋恭王), là Đích tử thứ ba của Minh Thái Tổ Chu Nguyên Chương, người sáng… |
Minh Thái Tổ (đổi hướng từ Chu Nguyên Chương) ra Ý Văn Thái tử Chu Tiêu, Tần Mẫn vương Chu Sảng (朱樉), Tấn Cung vương Chu Cương (朱棡), Minh Thành Tổ Vĩnh Lạc Đế, Chu Định vương Chu Túc (朱橚), Ninh Quốc… |
thuyết cho rằng Chu Sảng là con của Lý Thục phi (李淑妃), và là anh em cùng mẹ của Chu Tiêu và Chu Cương. Sau khi thống nhất Trung Hoa, Chu Nguyên Chương lên… |
Chu vương Chu Túc, Tần vương Chu Sảng, Tấn vương Chu Cương, Yên vương Chu Đệ và Tề vương Chu Phù. Năm Vĩnh Lạc thứ 5 (1407), mùa đông, Hàn vương Chu Tùng… |
Tấn vương (đề mục Hậu Chu (Ngũ đại Thập quốc)) 1375–1435), con của Chu Cương. Chu Tế Hoàng (朱濟熿, 1381–1426), con của Chu Cương. Chu Mỹ Khuê (朱美圭, 1399–1441), con của Chu Tế Hy. Chu Chung Huyễn (朱鍾鉉,… |
vào thời nhà Minh, lúc này vua Chu Nguyên Chương (La Lạc Lâm) mới băng hà, vốn đã di chúc lại cho cháu trai của mình là Chu Doãn Văn (Trần Sơn Thông) kế… |
Phù Lý Thái: Tống Thanh Thư Lý Minh: Vi Nhất Tiếu Dương Niệm Sinh: Chu Điên Chu Cương: Thuyết Bất Đắc Trương Vũ Trụ: Lãnh Khiêm Hầu Việt Thu: Bành Oánh… |
(lồng tiếng: Nguyên Gia Tường) Lã Sĩ Cương: Từ Ân (lồng tiếng: Trương Bính Cương) Lương Lệ: Anh Cô Mục Lập Tân: Chu Tử Liễu Lý Trung Hoa: Võ Tam Thông Viên… |
Chu Túc (朱橚; 8 tháng 10, 1361 - 2 tháng 9, 1425), còn gọi là Chu Định vương (周定王), là Đích tử thứ năm của Minh Thái Tổ Chu Nguyên Chương, người sáng lập triều… |
Minh Thành Tổ (đổi hướng từ Chu Lệ) Thái tử Chu Tiêu, Tần vương Chu Sảng, Tấn vương Chu Cương. Chu Đệ là con trai thứ 4 và bên dưới còn một người em cũng do Mã Hoàng hậu sinh ra là Chu Túc.… |
Nước Tấn (1370-1648), phiên vương nhà Minh, đất phong của Tấn Cung Vương Chu Cương, hoàng tử thứ 3 của Minh Thái Tổ, truyền được 18 đời quân chủ Phúc tấn:… |
Chu Văn An (6 tháng 10 năm 1292, ông không rõ năm mất, có một số tài liệu ghi là năm 1370), tên thật là Chu An, hiệu là Tiều Ẩn, tên chữ là Linh Triệt… |
Tân Cương (tiếng Duy Ngô Nhĩ: شىنجاڭ, chuyển tự Shinjang; tiếng Trung: 新疆; pinyin: Xīnjiāng; Wade–Giles: Hsin1-chiang1; bính âm bưu chính: Sinkiang)… |
Nhà Chu (tiếng Trung: 周朝; Hán-Việt: Chu triều; pinyin: Zhōu Cháo; Wade–Giles: Chou Ch'ao [tʂóʊ tʂʰɑ̌ʊ]) là triều đại phong kiến trong lịch sử Trung Quốc… |
bà gồm: Chu Tiêu [朱標], được truy làm Ý Văn Thái tử (懿文太子), cha của Minh Huệ Đế. Chu Sảng [朱樉], sau được truy tặng Tần Mẫn vương (秦愍王). Chu Cương [朱棡], sau… |
Lý Cương (Tiếng Trung: 李纲, 547 – 631), biểu tự Văn Kỷ (文纪), là một quan viên trải 3 đời Bắc Chu, nhà Tùy và nhà Đường. Ông là bậc đại Nho, từng phụng sự và… |
Trị (Hành Si) (lồng tiếng: Lưu Chiêu Văn) Đổng Chí Cương: Ngọc Lâm Lý Quân: Trừng Quang Chu Cương: Hành Điên (lồng tiếng: Trương Bính Cường) Hà Giai Di:… |
Chiêu Hầu Kinh Kiện vai Mao Trạch Đông Mã Thiếu Hoa vai Thái Nguyên Bồi Chu Cương Nhật Nghiêu vai Hồ Thích Trương Vãn Ý vai Trần Diên Niên Mã Khải Việt… |
Hậu Lương Thái Tổ (đổi hướng từ Chu Ôn) 后梁太祖; phồn thể: 後梁太祖), tên húy Chu Toàn Trung (朱全忠) (852–912), nguyên danh Chu Ôn (朱溫), sau khi tức vị cải thành Chu Hoảng (朱晃), là một nhân vật quân… |
Từ Yển vương (thể loại Nhân vật Tây Chu) thời với Chu Mục vương, vị vua thứ năm của nhà Chu. Nước Từ từ thời Từ Câu vương đã trở nên lớn mạnh, độc lập với triều đình nhà Chu, cương vực cũng rất… |