Kết quả tìm kiếm Chiêm tinh học Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chiêm+tinh+học", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chiêm tinh học là một hệ thống huyền học, hay ngụy khoa học dự đoán về vấn đề nhân loại và sự kiện trần thế bằng cách nghiên cứu chuyển động và vị trí… |
(bằng tiếng Anh). Taylor Trade Publications. ISBN 978-1-58979-418-4. ^ “Chiêm Tinh Học 101”. www.choichiemtinh.net (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng… |
(bằng tiếng Anh). Taylor Trade Publications. ISBN 978-1-58979-418-4. ^ “Chiêm Tinh Học 101”. www.choichiemtinh.net (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng… |
họ trở thành chòm sao Song Tử trên bầu trời. Cung chiêm tinh Song Tử (chòm sao) ^ “Chiêm Tinh Học 101”. www.choichiemtinh.net (bằng tiếng Anh). Truy… |
Bình, lúc nào cũng hướng về chòm sao Bảo Bình mỉm cười rót rượu. Cung chiêm tinh Bảo Bình (chòm sao) ^ Jeff Mayo, Teach Yourself Astrology, pp 38-41, Hodder… |
nhà chiêm tinh học người Anh Richard James Morrison trích dẫn như một ví dụ về những câu chuyện ngụ ngôn bắt nguồn từ học thuyết chiêm tinh học nguyên… |
đồng và gia súc, gánh vác trách nhiệm của cha. Anh không ở lại Olympus mà thích sống trong những bóng cây trên núi cao. Cung chiêm tinh Ma Kết (chòm sao)… |
cử viên Tổng thống Hoa Kỳ năm 2016. Cung chiêm tinh Thiên Yết (chòm sao) ^ Từ điển Oxford. Nhà xuất bản Đại học Oxford. ^ a b Woolfold, Joanna Martine (11… |
(bằng tiếng Anh). Taylor Trade Publications. ISBN 978-1-58979-418-4. ^ “Chiêm Tinh Học 101”. www.choichiemtinh.net (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng… |
đạo, là biểu tượng cho sự khởi đầu cũng như sự sống. Trong thiên văn học chiêm tinh, thời điểm Xuân phân (Vernal equinox) hay còn gọi là "Điểm đầu tiên… |
(bằng tiếng Anh). Taylor Trade Publications. ISBN 978-1-58979-418-4. ^ “Chiêm Tinh Học 101”. www.choichiemtinh.net (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng… |
Rhadamanthe và Sarpedon. Sau này thần Zeus đã vinh danh mối duyên này bằng cách đưa lên bầu trời làm chòm sao Kim Ngưu. Cung chiêm tinh Kim Ngưu (chòm sao)… |
(bằng tiếng Anh). Taylor Trade Publications. ISBN 978-1-58979-418-4. ^ “Chiêm Tinh Học 101”. www.choichiemtinh.net (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng… |
chiêm tinh là ký hiệu hình ảnh được sử dụng để biểu thị các thiên thể có liên quan trong chiêm tinh học. Đối với các hành tinh trong chiêm tinh học,… |
Hầu hết các hệ thống chiêm tinh học đều chia Vòng Hoàng Đạo thành 12 cung. Vòng 12 cung nhà hoàng đạo (khác với Vòng Tròn Hoàng Đạo) được sắp xếp khác… |
Cung Hoàng Đạo (đổi hướng từ Cung chiêm tinh) Trong chiêm tinh học phương Tây, 12 cung Hoàng Đạo là mười hai cung 30° của Hoàng Đạo, bắt đầu từ điểm xuân phân (một trong những giao điểm của Hoàng Đạo… |
Chiêm tinh học phương Tây là hệ thống chiêm tinh phổ biến nhất ở các quốc gia phương Tây. Chiêm tinh học phương Tây có nguồn gốc lịch sử từ tác phẩm Tetrabiblos… |
niệm trong hình học; Cung, một khái niệm trong âm nhạc; Cung, một họ người Á Đông; Cung hoàng đạo, một khái niệm của chiêm tinh học phương Tây; Tên người:… |
bằng chứng đủ để chứng minh một lý thuyết chiêm tinh tích hợp. Do đó, lịch sử của dự báo thiên văn học học thuật thường được cho là bắt đầu từ các văn… |
Bát quái (thể loại Vũ trụ học Đạo giáo) bát quái. Bát quái được ứng dụng trong thiên văn học, chiêm tinh học, địa lý, phong thủy, giải phẫu học, gia đình, và những lĩnh vực khác. Kinh Dịch của… |