Kết quả tìm kiếm China Mobile Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "China+Mobile", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trung Quốc (đổi hướng từ China) 3,14 MB/s.. China Mobile, China Unicom và China Telecom, là ba nhà cung cấp dịch vụ di động và internet lớn nhất ở Trung Quốc. Riêng China Telecom đã phục… |
China Mobile Limited (Trung văn Tiếng Trung: 中国移动通信; Trung văn phồn thể: 中國移動通信; pinyin: Zhōngguó Yídòng Tōngxìn) là một công ty viễn thông quốc doanh Trung… |
Liên Quân (đổi hướng từ Liên Quân mobile) Garena Liên Quân Mobile (tên tiếng Anh: Arena of Valor, AOV (trước đây là Strike of Kings), tiếng Trung: 傳說對決; phiên bản Hàn Quốc: Penta Storm;… |
Tb/s. Consortium APG bao gồm Facebook, CAT Telecom, China Telecom, China Mobile International, China Unicom, Chunghwa Telecom, KT Corporation, LG Uplus… |
khác nhau của thành phố này. Ngày 28 tháng 11 năm 2007, Google Maps for Mobile 2.0 dược phát hành. Nó có phiên bản beta của tính năng "Vị trí của tôi"… |
CenturyLink China Mobile China Telecom China Unicom Comcast Deutsche Telekom Hutchison KDDI KPN KT MTS NTT NTT DoCoMo Oi Orange SK Telecom SoftBank Mobile Sprint… |
Birkshire. Đây là xếp thứ ba tính theo số thuê bao và doanh thu 2013, sau China Mobile. Thời điểm tháng 6/2013, công ty có 453 triệu thuê bao. Vodafone sở hữu… |
Đài Loan (đổi hướng từ Republic of China) thủ lớn nhất của Chunghwa Telecom trên thị trường là FarEasTone và Taiwan Mobile. Chunghwa Telecom cũng đã chuyển hướng từ doanh nghiệp quốc doanh sang tư… |
Quốc cũng là khách hàng của ZTE, bao gồm China Netcom, China Mobile, China Satcom, China Telecom, và China Unicom. Ở Mỹ, ZTE USA sản xuất điện thoại… |
Foxconn (đề mục FIH Mobile) 18 tháng 5 năm 2016, FIH Mobile thông báo mua lại mảng kinh doanh điện thoại phổ thông của Microsoft Mobile. Microsoft Mobile Vietnam cũng là một phần… |
“雷军诠释小米名称寓意:要做移动互联网公司” [Lei Jun interprets the meaning of Xiaomi's name: to be a mobile Internet company]. Tencent Technology (bằng tiếng Trung). 14 tháng 7 năm… |
OPhone (thể loại Mobile Linux) 6 năm 2011. China Mobile Home Page OPhone Software Developers Network: Ophone 1.5 SDK Lưu trữ 2009-11-19 tại Wayback Machine China Mobile Close To Launching… |
Điện thoại di động (đổi hướng từ Mobile) các dịch vụ thế hệ đầu tiên (0G), như Mobile Telephone Service của Bell System và bản kế thừa của nó,Improved Mobile Telephone Service. Các hệ thống 0G này… |
Danh sách doanh nghiệp lớn nhất Trung Quốc (thể loại China-related lists of superlatives) tháng 11 năm 2020. ^ a b c d e f “The World's Biggest Public Companies (China)” [Danh sách các công ty đại chúng lớn nhất thế giới (khu vực Trung Quốc)]… |
9 năm 2013. ^ Shih, Gerry (ngày 6 tháng 6 năm 2014). “Twitter acquires mobile advertising startup Namo Media”. Reuters. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng… |
China Telecom Corp., Ltd. là một công ty viễn thông của Trung Quốc. Nó là một trong những công ty niêm yết của Tổng công ty Viễn thông Trung Quốc thuộc… |
(ngày 20 tháng 3 năm 2013). “China Mobile Variant Of Nokia Lumia 720 To Include CMMB Mobile TV Technology”. Windows Mobile PowerUser. Bản gốc lưu trữ ngày… |
trữ ngày 11 tháng 9 năm 2016. Truy cập 11 tháng 8 năm 2019. ^ “YouTube Mobile goes live”. 17 tháng 6 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 20 tháng 6 năm 2007. Truy… |
truyền hình "Đại Tống Khai Quốc". 2007: Người phụ nữ nổi bật nhất của China Mobile Data Group 2007: Nữ diễn viên Trung Quốc có hình tượng đẹp nhất. 2010:… |
i-mode của NTT DoCoMo, BlackBerry, nền tảng Symbian của Nokia, và Windows Mobile bắt đầu giành được sức hút trên thị trường, với các mẫu máy thường có bàn… |