Kết quả tìm kiếm Champa Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Champa” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Chăm Pa (đổi hướng từ Vương quốc Champa) ^ Maspero, Le royaume de Champa, tóm tắt luận điểm cho rằng Champa là một thực thể chính trị thống nhất. Vickery, "Champa Revised," lại bác bỏ quan điểm… |
Tháp Chăm (đổi hướng từ Tháp Champa) Tháp Chăm, hay còn gọi là tháp Champa hay tháp Chàm, là tên gọi thông dụng trong tiếng Việt để chỉ kiến trúc đền tháp Chăm Pa, thuộc kiến trúc tôn giáo… |
Lịch sử Chăm Pa (đổi hướng từ Lịch sử Champa) Champa) và Campanagara (Vương quốc Champa). Bia C73 tại Mỹ Sơn nhắc đến danh từ Campadesa (người mang lại thịnh vượng cho Champa). Danh xưng Champa còn… |
Vua Chăm Pa (đổi hướng từ Chúa Champa) Vua Champa là danh sách các vị vua trong lịch sử Champa. Họ sử dụng hai tước hiệu, một là Raja-di-raja (Hindi: राजाओं का राजा) từ năm 192 đến năm 1474… |
nhiều trong các bia ký Champa. Vào năm 1283, quân Mông Cổ tràn xuống xâm lăng Champa. Trước đoàn quân hùng mạnh của Mông Cổ, vua Champa quyết định rút quân… |
thể hội đủ điều kiện để xin lên giàn hỏa thiêu vì nếu theo truyền thống Champa xưa, đây là một vinh dự và chỉ có Vương hậu chính thức mới được phép hoả… |
Người Chăm, người Chăm Pa hay người Degar-Champa (tiếng Chăm: ꨂꨣꩃ ꨌꩌꨛꨩ, Urang Campa; tiếng Khmer: ជនជាតិចាម, Chónchèat Cham; tiếng Thái: ชาวจาม; tiếng… |
Nghệ thuật Chămpa (đề mục Kiến trúc Champa) Champa có nền văn minh Ấn hóa ở khu vực duyên hải miền Trung Việt Nam ngày nay trong thời gian từ năm 192 đến 1832 sau Công nguyên. Người Chăm có lẽ là… |
Panduranga (đổi hướng từ Panduranga-Champa) Pāṇḍuraṅga ; Tiếng Trung: 潘朧 / Phan-lung, 潘郎 / Phan-lang) là một tiểu quốc của Champa tồn tại trong giai đoạn 757 - 1832. Lãnh thổ tiểu quốc Panduranga tương… |
Tiếng Chăm (đổi hướng từ Tiếng Champa) Tiếng Chăm hay tiếng Champa (chữ Chăm: ꨌꩌ; chữ Jawi: چم) là ngôn ngữ của người Chăm ở Đông Nam Á, và trước đây là ngôn ngữ của Vương quốc Chăm Pa ở miền… |
thân cận của phu nhân Champa) cũng đã từng bị Karakade đánh đã thân thiết với Karakade đến mức còn thân hơn với phu nhân Champa. "Lửa gần rơm lâu ngày… |
Danh sách đền tháp Chăm Pa (đổi hướng từ Danh sách đền tháp Champa) Tháp Chăm (còn gọi là tháp Champa hay tháp Chàm), là tên gọi thông dụng trong tiếng Việt để chỉ kiến trúc đền tháp Chăm Pa, những quần thể thuộc kiến trúc… |
được thành Đồ Bàn, bắt sống vua Champa là Trà Toàn, sáp nhập 3 phần 5 lãnh thổ Champa thời đó vào Đại Việt. Hai phần Champa còn lại, được Lê Thánh Tông chia… |
Vijaya (Chăm Pa) (đổi hướng từ Vijaya (Champa)) Kiến trúc của Vijaya-Degar có nét riêng biệt với các trung tâm khác của Champa, vì có sự kết hợp giữa đá và gạch, trong khi phần lớn các công trình khác… |
Ninh Thuận (đề mục Văn minh Champa – Chiêm Thành) quyền bảo trợ vương quốc Champa ở phía nam của triều đình Huế. Kể từ đó, nền hòa bình và thịnh vượng trở lại trên vương quốc Champa, một quốc gia đặt dưới… |
Chăm Pa có nghĩa theo tiếng Phạn là Nagara Champa (Vương quốc Chiêm Thành). Ngoài ra Chăm Pa còn là một loài hoa có màu trắng và rất thơm ở Ấn Độ. Tên… |
Sơn La ngày nay), phía nam giáp Hồ Tôn Tinh (hay Hồ Tôn), một quốc gia Champa cổ. Dân số của Văn Lang khoảng 40, 50 vạn người, chủ yếu phân bố ở khu vực… |
R'čăm B'nga (Anak Orang Cham Bunga, nghĩa là "Bông hoa ánh sáng của người Champa") Bhinethuor, Che Bunga hay A Đáp A Giả (Tiếng Trung: 阿荅阿者, Ngo-ta Ngo-che)… |
Sachdev... Champa (bạn hồi nhỏ Anandi, mẹ Gulli) (1-66 P1) ?/?... cha Champa, ông ngoại Gulli (19-630, 860) / (1580 - 1637) ?/?... mẹ Champa, bà ngoại… |
vào năm 1832, Hoàng đế Minh Mạng ra lệnh đem quân chinh phạt Panduranga-Champa trước khi quyết định xóa bỏ vương quốc này trên bản đồ. Minh Mạng thi hành… |