Kết quả tìm kiếm Carl Bosch Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Carl+Bosch", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Carl Bosch (sinh ngày 27 tháng 8 năm 1874 - mất ngày 26 tháng 4 năm 1940) là nhà hóa học, kỹ sư và đoạt Giải Nobel hóa học người Đức. Ông chung Giải Nobel… |
đai chính. Nó được đặt tên cho Gerda Tschira,người sáng lập bảo tàng Carl Bosch. ^ “JPL Small-Body Database Browser”. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2008… |
7414 Bosch (1990 TD8) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 13 tháng 10 năm 1990 bởi L. D. Schmadel và F. Borngen ở Tautenburg. JPL… |
Phương pháp Haber (đổi hướng từ Tiến trình Haber–Bosch) a02_143.pub2 ^ Smil, Vaclav (2004). Enriching the Earth: Fritz Haber, Carl Bosch, and the Transformation of World Food Production. Cambridge, MA: MIT Press… |
trưng bày trong các bộ sưu tập công cộng và tư nhân, bao gồm Bảo tàng Carl Bosch ở Heidelberg, Bộ Giáo dục và Nghiên cứu Liên bang ở Berlin và thành phố… |
mất ngày 30 tháng 3 năm 1949) là nhà hóa học người Đức. Ông cùng với Carl Bosch giành Giải Nobel Hóa học năm 1929 cho sự tiên phong trong việc về công… |
Boland Werner von Bolton Karl Friedrich Bonhoeffer Hans-Joachim Born Carl Bosch Rudolf Christian Böttger Magnus von Braun Michael Braungart Holger Braunschweig… |
hóa học nhận Giải Nobel Hóa học cùng năm (lần đầu tiên là năm 1931 khi Carl Bosch và Friedrich Bergius nhận giải nhờ sự tiên phong trong việc nghiên cứu… |
Trong suốt thời gian tại Đại học Karlsruhe từ năm 1894 đến 1911, ông và Carl Bosch đã phát triển tiến trình Haber, có tác dụng xúc tác cho sự tạo thành amonia… |
3 năm 2016. ^ Smil, Vaclav (2000). Enriching the Earth: Fritz Haber, Carl Bosch, and the Transformation of World Food Production. MIT Press. tr. 226.… |
cho đến khi, sang thế kỷ 20, hai nhà hoá học người Đức Fritz Haber và Carl Bosch phát triển một quá trình sản xuất amonia từ không khí theo quy trình công… |
trình thành công về mặt kinh tế. Vào thời điểm đó, một nhóm tại BASF do Carl Bosch lãnh đạo đã mua hầu hết nguồn cung osmi trên thế giới để sử dụng làm chất… |
Edison, nhà phát minh người Mỹ (s. 1847) Vật lý - không có giải Hóa học - Carl Bosch, Friedrich Bergius Y học - Otto Heinrich Warburg Văn học - Erik Axel Karlfeldt… |
3 - Tinsley Lindley, cầu thủ bóng đá người Anh (s. 1865) 26 tháng 4 - Carl Bosch, nhà hóa học, giải thưởng Nobel người Đức (s. 1874) 14 tháng 5 - Emma… |
Linfert, Carl (tr. Robert Erich Wolf). Bosch. Luân Đôn: Thames and Hudson, 1972. ISBN 0-500-09077-7. Original publication: Hieronymus Bosch - Gesamtausgabe… |
hóa học. Phát hiện tổng hợp amonia thực tế sử dụng chất xúc tác sắt của Carl Bosch và Fritz Haber vào đầu những năm 1900 đã tác động sâu sắc đến nhân loại… |
1909: Otto Schott 1911: Paul Ehrlich 1912: Carl Harries 1913: Emil Ehrensberger 1914: Fritz Haber 1919: Carl Bosch 1921: Max Planck 1922: Wilhelm Normann… |
Berthollet Pháp (1748-1822) Jöns Jakob Berzelius - Thụy Điển (1779-1848) Carl Bosch - Đức (1872-1940) Johannes Nicolaus Brønsted - Đan Mạch (1879-1947) Henri… |
triển của quá trình tổng hợp amonia của hai nhà bác học Fritz Haber và Carl Bosch, đóng vai trò quan trọng cho tổng hợp phân bón và chất nổ. Hai công ty… |
học vào năm 1935, cùng với chồng Frederic Joliot. Ngoài ra còn có Linus Carl Pauling và được trao giải Nobel 2 lần trong hai lĩnh vực hóa học và hòa bình… |