Kết quả tìm kiếm Cappadocia Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Cappadocia” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Cappadocia (/kæpəˈdoʊʃə/; also Capadocia; tiếng Hy Lạp: Καππαδοκία, Kappadokía, from tiếng Ba Tư cổ: Katpatuka, tiếng Armenia: Կապադովկիա, Kapadovkia,… |
Cappadocia là một tỉnh của đế quốc La Mã ở Tiểu Á (ngày nay là khu vực trung đông Thổ Nhĩ Kỳ), với thủ phủ của nó là Caesarea. Nó được Hoàng đế Tiberius… |
của Judea, Amyntas của Galatia, Polemon I của Pontus và Archelaus của Cappadocia. ^ Thuật ngữ tiếng Latinh "Sacrosanctus" được cấu tạo từ hai chữ sacro-… |
Tiếng Cappadocia còn được gọi là tiếng Hy Lạp Cappadocia hoặc tiếng Hy Lạp Tiểu Á, là một ngôn ngữ trộn lẫn được nói ở Cappadocia (miền Trung Thổ Nhĩ… |
Thành phố ngầm Derinkuyu (thể loại Thành phố ngầm ở ở Cappadocia) Thành phố ngầm Derinkuyu (Hy Lạp Cappadocia: Μαλακοπή Malakopi; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Derinkuyu Yeraltı Şehri) là một thành phố ngầm cổ đại đa tầng ở huyện… |
chư hầu của La Mã và là vị vua cuối cùng của Cappadocia. Archelaos là một nhà quý tộc Hy Lạp -Cappadocia, có thể là gốc Macedonia. Tên đầy đủ của ông… |
Kòrama) tọa lạc giữa các kiến tạo đá "ống khói thần tiên" là một thị xã ở Cappadocia, một vùng lịch sử của Thổ Nhĩ Kỳ. Thị xã này nằm ở tỉnh Nevşehir ở trung… |
Hadena cappadocia là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk… |
330 TCN- bị giết năm 322 trước công nguyên),là con trai của phó vương Cappadocia, Ariamnes I, người mà ông đã gửi hỗ trợ giúp vị chúa của ông,Artaxerxes… |
ông đã trị vì 33 năm, từ năm 163-130 trước Công nguyên, và là vua của Cappadocia. Ông đã tỏ ra xuất chúng nhờ vào danh tiếng của mình cùng với sự trau… |
Ἀριάμνης; cai trị từ năm 280 TCN - 262 TCN hoặc năm 230 TCN), là vua của xứ Cappadocia, ông đã vị người cha mình là Ariarathes II. Ông là người cha đầy lòng… |
Ἀριαράθης Εὐσεβής, Ariaráthēs Eusebḗs; cai trị 220-163 TCN) con trai của vua Cappadocia Ariarathes III. Ông còn ít tuổi khi thừa kế ngai vàng, và đã cai trị từ… |
Công nguyên), là vua của Cappadocia được cha mình Mithridates VI của Pontos lập nên,sau vụ ám sát Ariarathes VII của Cappadocia. Lúc lên ngôi, ông mới chỉ… |
vị vua của Cappadocia từ năm 42 TCN cho tới năm 36 TCN. Ông là người gốc Ba Tư và Hy Lạp. Cha của ông là vua Ariobarzanes II của Cappadocia và mẹ của ông… |
Φιλορώμαιος, Ariobarzánēs Eusebḗs Philorōmaíos), là vua của vương quốc Cappadocia từ khoảng năm 51 TCN tới tận năm 42 TCN. Ông là người có huyết thống Ba… |
Ariaráthēs; cai trị từ năm 301- năm 280 TCN), phó vương và là vua của Cappadocia, ông là con trai của Holophernes. Ông đã chạy trốn tới Armenia sau cái… |
vua của Cappadocia từ khoảng năm 63 TCN hoặc 62TCN đến khoảng năm 51 trước Công nguyên. Ông là con trai của vua Ariobarzanes I của Cappadocia với vợ của… |
nguyên Anatolia ở Tiểu Á. Người Assyria cũng đã thiết lập thuộc địa ở Cappadocia, (ví dụ, tại Kanesh (Kültepe hiện nay) từ năm 1945 trước Công nguyên đến… |
Cappadocia là một đô thị thuộc tỉnh L'Aquila trong vùng Abruzzo Ý. Đô thị này có diện tích 67 kilômét vuông, dân số 504 người. Các làng trực thuộc: Petrella… |
tình của Roma), là vua của Cappadocia từ năm 95 TCN đến khoảng 63 TCN-62 TCN. Ariobarzanes I là một nhà quý tộc Cappadocia có nguồn gốc không nổi bật… |