Kết quả tìm kiếm Canal Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Canal", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Kênh đào Panama (tiếng Tây Ban Nha: Canal de Panamá) là một tuyến đường thủy nhân tạo dài 82 km ở Panama nối Đại Tây Dương với Thái Bình Dương và phân… |
tư nhân Canal+ mua lại câu lạc bộ để có được khả năng tài chính cần thiết nhằm cạnh tranh với đội bóng miền Nam nước Pháp. Trong 15 năm Canal+ làm chủ… |
giữa Đài Truyền hình Việt Nam (VTV), công ty Canal+ Overseas (trực thuộc tập đoàn truyền hình trả tiền Canal+ của Pháp). Tiền thân của K+ là dịch vụ truyền… |
như Castle Rock, Franchise, Morgan Creek, New Line, Screen Gems, Studio Canal và Village Roadshow. Logo HBO từ năm 1972-1975 Logo HBO từ năm 1975-1981… |
trade via China-built canal, vexing Vietnam”. Nikkei Asia (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2024. ^ “Funan Techo Canal Development: Shifting… |
2008.[cần dẫn nguồn] 5 tháng 5 năm 2009: Liên doanh với hãng truyền hình Canal+ (Pháp) thông qua công ty con là Trung tâm Kỹ thuật Truyền hình Cáp Việt… |
Wayback Machine National Canal Museum (USA) London Canal Museum (UK) Canals in Amsterdam Canal du Midi Canal des Deux Mers Canal flow measurement using… |
logo đều xuất hiện hình ảnh chiếc thuyền biểu tượng cho Manchester Ship Canal, tuy nhiên phía dưới thì khác nhau. Hình trái có ba gạch chéo biểu tượng… |
đến nay, công ty truyền hình số vệ tinh VSTV (K+ - liên doanh giữa VTV và Canal Plus) đã đánh bật các đối thủ khác trong nước và trở thành đơn vị duy nhất… |
Toonami Cartoon Network SIC Cartoon Network và Network Ten K3 Jetix Spacetoon Canal 5 và XHGC NT1 Jetix Mangas KBS 2TV, Tooniverse, Champ TV, Anione, Animax… |
công ty liên doanh giữa Đài Truyền hình Việt Nam và Tập đoàn truyền hình Canal+ của Pháp. Đây là công ty đầu tiên có sự hợp tác giữa Việt Nam và Pháp trong… |
bắt đầu lập bản đồ các con sông và kênh đào của Anh với sự hợp tác của Canal and River Trust. Công ty đã tuyên bố rằng họ sẽ cập nhật chương trình trong… |
Vùng kênh đào Panama (Tiếng Tây Ban Nha: Zona del Canal de Panamá), là vùng lãnh thổ rộng 553 dặm vuông thuộc Cộng hòa Panama, bao gồm con kênh đào và… |
The Creation of the Suez Canal, Knopf, ISBN 978-0-375-40883-0 Oster, Uwe (2006) Le fabuleux destin des inventions: le canal de Suez Lưu trữ 2011-08-19… |
Madrid TV cũng là một phần của các nhà cung cấp truyền hình kỹ thuật số Canal + (trên Astra 1KR và Hispasat 1E) và ZAP (Eutelsat 36B có sẵn). Một tiếng… |
Porto Canal em Agosto”. Jornal de Notícias. Truy cập 26 Tháng tám năm 2014. ^ “FC Porto vai comprar o Porto Canal” [FC Porto will buy Porto Canal] (bằng… |
Canal+ (Canal Plus, tiếng Pháp: [kanal plys], nghĩa là 'Channel Plus'; đôi khi được viết tắt là C+ hoặc Canal) là một kênh truyền hình cao cấp của Pháp… |
thủy có thể thông hành tại Anh, một nửa trong số đó thuộc quyền sở hữu của Canal and River Trust, tuy nhiên vận tải đường thủy rất hạn chế. Thames là tuyến… |
RCN Televisión, mang nhãn hiệu Canal RCN (Radio Cadena Nacional) là mạng truyền hình phát sóng miễn phí của Colombia thuộc sở hữu của Organización Ardila… |
giải đấu quan trọng, các đài truyền hình lớn như Sky TV của Anh hay TF1 và Canal+ của Pháp cũng phải cạnh tranh nhau quyết liệt để đưa ra những số tiền bản… |