Kết quả tìm kiếm Cadmus Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Cadmus” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Trong thần thoại Hy Lạp, Cadmus (/ˈkædməs/; tiếng Hy Lạp: Κάδμος Kádmos) là người đã lập nên thành Thebes. Ông là vị anh hùng đầu tiên trong thần thoại… |
nhan sắc, khi chán vợ, Athamas đuổi Nephele đi để cưới Ino, con gái vua Cadmus xứ Thebes. Khi có con với nhà vua, Ino ghen với con đầu của Nephele và tìm… |
Ammonius hỏi Plutarch rằng anh ta, là một người Boeotian, phải nói gì với Cadmus, Phoenician, người đã định cư ở Thebes và giới thiệu bảng chữ cái cho Hy… |
Diabroctis cadmus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae). ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.;… |
Boloderma cadmus là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk… |
Molophilus cadmus là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai. Dữ liệu liên quan tới Molophilus cadmus tại Wikispecies ^… |
7092 Cadmus là một tiểu hành tinh vành đai chính thuộc hệ Mặt Trời. Được phát hiện ngày 4 tháng 6 năm 1992, it has a semi-major axis of 2.5254688 AU, an… |
dòng dõi Agiad, một vương triều tự nhận là hậu duệ của á thần Heracles và Cadmus trong truyền thuyết. Leonidas I là con trai của Vua Anaxandridas II. Ông… |
thần La Mã La Mã Concordia. Hầu như luôn luôn, Harmonia là vợ của Cadmus. Với Cadmus, bà là mẹ của Ino, Polydorus, Autonoë, Agave và Semele. Con trai út… |
hành của nhà sáng lập khu định cư là Cadmus đều bị giết chết – điều này dẫn tới thuật ngữ "chiến thắng kiểu Cadmus" (nghĩa là chiến thắng với sự tự hủy… |
Bellerophon (Pegasus Chimera) Daedalus (Mê cung) Atalanta Hippomenes (Quả táo vàng) Cadmus (Thebes) Aeneas (Aeneis) Triptolemus (Bí ẩn Eleusinian) Pelops (Thế vận… |
chinh phạt châu Á của Cyrus người Ba Tư. Sau đó, Pherecydes Scyrius và Cadmus Milesius đã giới thiệu cách viết trong văn xuôi. " Văn xuôi hoàn toàn không… |
Hắc ám). Bathilda Bagshot - Dì của Gellert Grindelwald, sử gia nổi tiếng. Cadmus Peverell - họ hàng của Chúa tể Voldemort Mẹ của Hannah Abbott - bị giết… |
Everes và nymph Chariclo. ^ Of a line born of the dragon's teeth sown by Cadmus (Bibliotheke, III.6.7); see also Hyginus, Fabula 75. Robert Graves, 1960… |
Poseidon biến thành Aegeus. Theseus là một anh hùng sáng lập, như Perseus Cadmus hay Heracles, tất cả đều qua trận mạc và chiến thắng những kẻ thù được tôn… |
Antioch Peverell Cadmus Peverell Ignotus Peverell … |
Bellerophon (Pegasus Chimera) Daedalus (Mê cung) Atalanta Hippomenes (Quả táo vàng) Cadmus (Thebes) Aeneas (Aeneis) Triptolemus (Bí ẩn Eleusinian) Pelops (Thế vận… |
nguồn khác nhau về các con của Agenor; đôi khi ông được cho là cha đẻ của Cadmus, Europa, Cilix, Phoenix và Thasus. Một số nguồn tin cho rằng Phoenix là… |
Bellerophon (Pegasus Chimera) Daedalus (Mê cung) Atalanta Hippomenes (Quả táo vàng) Cadmus (Thebes) Aeneas (Aeneis) Triptolemus (Bí ẩn Eleusinian) Pelops (Thế vận… |
Cybele) Other Greek myths legitimize dynasties by right of conquest (compare Cadmus), but in this myth the stressed legitimising oracle suggests that the previous… |