Kết quả tìm kiếm Bộ trưởng Giao thông Hoa Kỳ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bộ+trưởng+Giao+thông+Hoa+Kỳ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Secretary of State) hay Ngoại trưởng Mỹ là người lãnh đạo Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, quản lý về vấn đề… |
lãnh đạo của quân đội, Bộ trưởng Quốc phòng và Bộ Tổng Tham mưu Liên quân Hoa Kỳ (Joint Chiefs of Staff). Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ giám sát các lực lượng… |
liên bang Hoa Kỳ. Bộ này do Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ lãnh đạo. Bộ này ban đầu có tên là Department of Foreign Affairs (Bộ Ngoại vụ Hoa Kỳ) có trách… |
Bộ trưởng Giao thông Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Secretary of Transportation) là người lãnh đạo Bộ Giao thông Hoa Kỳ, một thành viên trong nội các… |
năm 1967. Bộ này được Bộ trưởng Giao Thông Vận Tải Hoa Kỳ lãnh đạo. Sứ mệnh của bộ là "Phục vụ Hoa Kỳ bằng việc bảo đảm một hệ thống giao thông tiện lợi… |
Tại Hoa Kỳ, Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ xử lý chính sách đối ngoại và là thành viên cao cấp của Nội các Hoa Kỳ. Trong tiếng Anh, chức danh Bộ trưởng Ngoại… |
Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ - đứng đầu bởi Bộ trưởng Bộ Quốc phòng - có tổng hành dinh tại Ngũ Giác Đài gần Washington, D.C. và có ba thành phần chính – Bộ Lục… |
ngoại giao giữa Hoa Kỳ và Việt Nam được bắt đầu từ thế kỷ 19 dưới thời Tổng thống Hoa Kỳ Andrew Jackson. Trong chiến tranh thế giới thứ hai, Hoa Kỳ đã bí… |
hội Hoa Kỳ tạm ngưng cấm vận Việt Nam trong sáu tháng để tạo điều kiện cho việc đối thoại giữa hai nước. Ngày 8 tháng 5 năm 1976, Bộ trưởng Ngoại giao Hoa… |
Bộ trưởng Năng lượng Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Secretary of Energy) là người lãnh đạo Bộ Năng lượng Hoa Kỳ, là một thành viên trong nội các của… |
Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ lãnh đạo. Bộ trưởng là một người thuộc giới dân sự và là một thành viên trong Nội các Hoa Kỳ. Bộ trưởng cũng phục vụ trong vai… |
bộ trưởng, có thể hiểu như là bộ trưởng của các bộ trưởng) Bộ trưởng Tài chính Bộ trưởng Ngoại giao Bộ trưởng Quốc phòng Bộ trưởng Nội vụ Bộ trưởng Giáo… |
Amtrak (thể loại Khởi đầu năm 1971 ở Hoa Kỳ) số đó là Bộ trưởng Giao thông Hoa Kỳ, và Giám đốc điều hành (CEO) của Amtrak, trong khi tám thành viên khác được đề cử để phục vụ với nhiệm kỳ 5 năm. Amtrak… |
Giao thông Hoa Kỳ từ năm 1966 đến 2003. Trước khi Bộ Giao thông Hoa Kỳ được thành lập vào năm 1966, Tư lệnh Tuần duyên nằm dưới quyền của Bộ trưởng Ngân… |
nhiệm của thành viên Nội các theo thứ tự thành lập của các bộ, bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ là người đầu tiên. Người nào không đủ điều kiện được bầu làm… |
Đỗ Hùng Việt (thể loại Thứ trưởng Bộ Ngoại giao (Việt Nam)) 1 năm 1977) là một nhà ngoại giao người Việt Nam. Ông hiện là Thứ trưởng Bộ Ngoại giao, Trợ lý Bộ trưởng kiêm Vụ trưởng Vụ Các tổ chức quốc tế. Ông từng… |
trị của chính phủ Hoa Kỳ, với tư cách thành viên lưỡng đảng. Bộ trưởng Ngoại giao có một ghế trong BBG. BBG được thành lập như một bộ đệm để bảo vệ VOA… |
Bộ trưởng Thương mại Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Secretary of Commerce) là người lãnh đạo Bộ Thương mại Hoa Kỳ đặc trách các vấn đề có liên quan… |
lực liên bang mở rộng đáng kể. Ví dụ, Quốc hội Hoa Kỳ có thể đưa ra những quy định kiểm soát giao thông đường sắt nào chạy qua ranh giới giữa các tiểu… |
tháng 01 năm 2010 khi họ giao trách nhiệm tỉnh Al Anbar cho Lục quân Hoa Kỳ. Bộ Hải quân Hoa Kỳ, do Bộ trưởng Hải quân Hoa Kỳ thuộc giới dân sự lãnh đạo… |