Kết quả tìm kiếm Bỏ phiếu Giải Grammy Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bỏ+phiếu+Giải+Grammy", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giải Grammy (cách điệu là GRAMMY; ban đầu được gọi là Giải Gramophone), hoặc đơn giản là Grammy, là giải thưởng do Viện hàn lâm Thu âm trao tặng để ghi… |
ty Trách nhiệm hữu hạn Đại chúng GMM Grammy (tiếng Thái: จีเอ็มเอ็ม แกรมมี่ hay G''MM' Grammy) là công ty giải trí truyền thông lớn nhất tại Thái Lan… |
điều kiện để được đề cử hay nhận giải Grammy trừ khi 20% đóng góp của họ được có mặt trong tác phẩm đó. Lần bỏ phiếu đầu tiên sẽ diễn ra từ ngày 11 tháng… |
GMMTV (thể loại GMM Grammy) Thiwi, trước đây có tên là Grammy Television) là công ty sản xuất chương trình truyền hình của tập đoàn giải trí GMM Grammy, công ty con của The One Enterprise… |
diễn viên, kịch bản và nhiều lĩnh vực khác qua cuộc bỏ phiếu kín của các thành viên Viện Hàn lâm. Giải Oscar lần đầu được phát thanh trên radio vào năm 1930… |
Taylor Swift (thể loại Người đoạt giải Grammy) Các giải thưởng trong sự nghiệp của Swift có thể kể đến gồm có 14 giải Grammy (trong đó cô thắng 4 giải Album của năm), 1 giải Primetime Emmy, 40 giải thưởng… |
BTS (đề mục Giải thưởng) 2021. Các giải thưởng của nhóm bao gồm nhiều giải American Music Awards, Billboard Music Awards, Golden Disk Awards và đề cử cho 5 giải Grammy Awards. Ngoài… |
của công chúng và người hâm mộ, những người có thể bỏ phiếu thông qua trang web của AMAs. Tượng giải thưởng được sản xuất bởi công ty phim Society Awards… |
các loại đến 83. Tháng 6 năm 2016, tổ chức Grammy tuyên bố thay đổi trong quá trình bỏ phiếu và trao giải. Các bản thu âm được phát hành chỉ qua các dịch… |
Australia. Bài hát cũng là ca khúc duy nhất được giải thưởng Grammy vào năm 1977. Trong cuộc bỏ phiếu vào năm 2006 trên chương trình Britain's Favourite… |
trao giải Oscar và giải Grammy. Giải Quả cầu vàng cho phim chính kịch hay nhất Giải Quả cầu vàng cho nam diễn viên phim chính kịch xuất sắc nhất Giải Quả… |
Kelly Clarkson (thể loại Người đoạt giải Grammy) hữu nhiều giải thưởng, gồm 3 giải Grammy, 3 giải Video âm nhạc của MTV, 12 giải thưởng âm nhạc Billboard, 4 giải thưởng âm nhạc Mỹ, và 2 giải thưởng Viện… |
Coldplay (thể loại Người đoạt giải Grammy) giải thưởng trong suốt sự nghiệp của mình, bao gồm 9 giải Brit Awards, 7 giải MTV Video Music Awards, 9 giải MTV Europe Music Awards và 7 giải Grammy… |
Beyoncé (thể loại Người đoạt giải Grammy) nhận cô như là một nghệ sĩ đơn ca trên toàn thế giới. Album giành năm giải Grammy và đứng đầu bảng xếp hạng Billboard Hot 100 với hai đĩa đơn "Crazy in… |
Oppenheimer (phim) (thể loại Phim giành giải Quả cầu vàng cho phim chính kịch hay nhất) nhạc phim của Göransson giành được giải Nhạc nền xuất sắc nhất cho phim ảnh trong tổng số ba đề cử tại giải Grammy lần thứ 66. Với những thành tích kể… |
Frank Sinatra (thể loại Người đoạt giải Grammy Thành tựu trọn đời) Sinatra cũng là chủ nhân của mười một giải Grammy, bao gồm Giải Grammy Ủy thác, Giải Grammy Huyền thoại và Giải Grammy Thành tựu trọn đời. Sau khi ông qua… |
đầu như bản sao của giải Grammy, MTV Video Music Awards giờ là một văn hóa quần chúng gây nhiều chú ý nhờ uy tín của giải. Giải thường xuyên được giới… |
bởi các thành viên của hiệp hội, những người bỏ phiếu cho những người được đề cử trong các lĩnh vực giải trí khác nhau. ^ Premios Odeón có trụ sở tại… |
Dương tham dự giải thưởng âm nhạc MTV Europe Music Awards 2011 và giành chiến thắng ở hạng mục Best Worldwide Act nhờ 58 triệu lượt phiếu bầu của người… |
Mikhail Sergeyevich Gorbachyov (thể loại Người đoạt giải Grammy) là đôn đốc cuộc bầu cử tại Quận Presnensky. Theo Gorbachev, nhiều người bỏ phiếu "vì sợ". Năm 1952, ông được kết nạp chính thức vào Đảng Cộng sản Liên Xô… |