Kết quả tìm kiếm Bệnh truyền nhiễm Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bệnh+truyền+nhiễm", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bệnh truyền nhiễm là loại bệnh nhiễm trùng có khả năng lây lan từ người này sang người khác một cách trực tiếp hoặc gián tiếp qua môi trường trung gian… |
Bệnh lây truyền qua đường tình dục còn gọi là bệnh hoa liễu, hay nhiễm trùng lây qua đường tình dục là bệnh có xác suất truyền từ người sang người thông… |
nhau. Bệnh nhiễm trùng (Infectious diseases) Bệnh truyền nhiễm (Contagious diseases) Ngộ độc thực phẩm: là những bệnh gây ra do ăn thức ăn bị nhiễm các… |
demos "people" ) là sự lây lan nhanh chóng của một bệnh truyền nhiễm với số lượng lớn những người bị nhiễm trong một cộng đồng hoặc một khu vực trong vòng… |
Bệnh lây truyền qua đường máu là căn bệnh có thể lây lan qua ô nhiễm bởi máu và các chất dịch cơ thể khác. Mầm bệnh lây truyền qua đường máu là các vi… |
cơ truyền bệnh cho người. Các vật hại truyền bệnh được gọi là vật chủ trung gian. Vật chủ trung gian mang sinh vật gây bệnh từ vật chủ nhiễm bệnh là một… |
Nhiễm trùng (infection) là sự xâm nhập của mầm bệnh vào cơ thể và phản ứng của cơ thể đối với thương tổn do mầm bệnh gây nên . Quá trình nhiễm trùng là… |
vật lây truyền bệnh (zoonosis) hay còn gọi chính xác hơn là bệnh lây truyền từ động vật hoặc bệnh lây nhiễm từ động vật là các bệnh truyền nhiễm của động… |
HIV/AIDS (đổi hướng từ Bệnh liệt kháng) tiêm với người nhiễm bệnh (tuy nhiên việc bị muỗi đốt không làm lây HIV), và từ mẹ sang con: trong khi mang thai, khi sinh (lây truyền chu sinh), hoặc… |
Bệnh tả, hoặc thổ tả, dịch tả (Tiếng Anh gọi là cholera) là một bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi trùng Vibrio cholerae gây ra, độc tố của vi trùng này… |
Bệnh loét mũi truyền nhiễm (hay bệnh Glanders, Tiếng Pháp cổ glandres; tiếng Latinh: malleus, tiếng Đức: Rotz) là một bệnh truyền nhiễm xảy ra chủ yếu… |
bệnh truyền nhiễm trong dân số vật chủ toàn cầu xuống còn 0. Đôi khi, nó bị nhầm lẫn với loại trừ, mô tả việc giảm tỷ lệ hiện mắc bệnh truyền nhiễm trong… |
COVID-19 (đổi hướng từ Bệnh viêm đường hô hấp cấp gây ra bởi 2019-nCoV) Anh: coronavirus disease 2019 nghĩa là bệnh virus corona 2019) là một bệnh đường hô hấp cấp tính truyền nhiễm gây ra bởi chủng virus corona SARS-CoV-2… |
và kiểm soát bệnh tật (nhất là bệnh truyền nhiễm), sức khỏe môi trường, y tế nghề nghiệp, nói chung là các hoạt động ngăn ngừa các căn bệnh và giáo dục… |
Bệnh truyền nhiễm, cũng được gọi là nhiễm trùng là một chuyên khoa y tế đối phó với chẩn đoán, kiểm soát và điều trị nhiễm trùng. Thực hành của một chuyên… |
hoặc cào động vật khác hoặc con người. Nước bọt từ động vật bị nhiễm cũng có thể truyền bệnh nếu tiếp xúc với mắt, miệng, hay mũi. Tổng quan thì chó là động… |
Bệnh than (từ nguyên tiếng Hy Lạp Άνθραξ nghĩa là than, còn gọi là bệnh nhiệt thán, tên khoa học: Anthrax) là bệnh truyền nhiễm cấp tính nguy hiểm do… |
Bệnh sốt thỏ (tularemia) là một bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn Francisella tularensis gây ra. Các triệu chứng có thể bao gồm sốt, loét da và các hạch bạch… |
Dịch hạch (đổi hướng từ Bệnh dịch hạch) nào gây ra do nhiễm trùng với Y. pestis. Về mặt lịch sử, việc sử dụng thuật ngữ bệnh dịch hạch đã được áp dụng cho các bệnh truyền nhiễm nói chung. Các… |
Phong cùi (đổi hướng từ Bệnh phong cùi) Bệnh phong, lại gọi thêm bệnh ma phong, bệnh hủi, phong cùi, bệnh Hansen, là một thứ bệnh truyền nhiễm mãn tính do vi khuẩn Mycobacterium leprae gây ra… |