Kết quả tìm kiếm Bắc Macedonia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bắc+Macedonia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bắc Macedonia (cũng viết là Bắc Makedonia, phiên âm: Bắc Ma-kê-đô-ni-a; tiếng Macedonia: Северна Македонија, chuyển tự: Severna Makedonija, IPA: [sɛvɛrna… |
NATO (đổi hướng từ Liên minh phòng thủ bắc đại tây dương) 2009) Albania (1 tháng 4 năm 2009) Montenegro (5 tháng 6 năm 2017) Bắc Macedonia (27 tháng 3 năm 2020) Phần Lan (4 tháng 4 năm 2023) Thụy Điển (7 tháng… |
Denar (tiếng Macedonia: денар; paucal: denari / денари; sign: den, code: MKD) là đơn vị tiền tệ tiên chuẩn của Bắc Macedonia. 1 denar=100deni. Bản mẫu:Sơ… |
(tiếng Macedonia: лезбејки, геј мажи, бисексуални и трансродни; tiếng Albania: lezbike, gej, biseksuale dhe transgjinore) ở Cộng hòa Bắc Macedonia có thể… |
Bài viết này ghi lại các tác động của đại dịch COVID-19 ở Bắc Macedonia và có thể không bao gồm tất cả các phản ứng và biện pháp chính hiện đại. Sự lây… |
Slovenia; Југославија trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Kirin) và tiếng Macedonia) miêu tả ba thực thể chính trị tồn tại nối tiếp nhau trên Bán đảo Balkan… |
Nam Âu. Nước này giáp biên giới với Montenegro ở phía bắc, Serbia ở phía đông bắc, Bắc Macedonia ở phía đông, và Hy Lạp ở phía nam. Nước này có bờ Biển… |
Hồi giáo tại Bắc Macedonia (Tiếng Anh: Islam in North Macedonia) là tôn giáo phổ biến thứ hai tại Bắc Macedonia. Theo ước tính năm 2002, người Hồi giáo… |
Ở Bắc Macedonia, tôn giáo phổ biến nhất là Cơ đốc giáo chính thống, kế đến là Hồi giáo. Đại đa số các Kitô hữu Chính thống ở nước này thuộc về Giáo hội… |
Lan 37.354 33 Moldova 33.843 34 Bỉ 30.528 35 Albania 28.748 36 Bắc Macedonia 25.713 37 Slovenia 20.273 38 Montenegro 13.812 39 Kosovo 10.887 40… |
Du khách đến Bắc Macedonia phải xin thị thực từ một trong những phái bộ ngoại giao Bắc Macedonia trừ khi họ đến từ một trong những quốc gia được miễn… |
Áo trước Bắc Macedonia vào ngày 13 tháng 6 năm 2021, cầu thủ đội tuyển Áo Marko Arnautović đã có những lời lẽ xúc phạm cầu thủ người Macedonia Ezgjan Alioski… |
Quốc kỳ Cộng hòa Bắc Macedonia (tiếng Macedonia: Знаме на Северна Македонија) là một lá cờ có tỉ lệ 1:2. Trên lá cờ có hình ảnh mặt trời tỏa ra 8 tia sáng… |
Tiếng Macedonia (македонски јазик, tr. makedonski jazik, pronounced [maˈkɛdɔnski ˈjazik] ) là ngôn ngữ chính thức của Bắc Macedonia và là thành viên của… |
tiếng Macedonia, một ngôn ngữ Nam Slav. Hai phần ba người Macedonia sống tại Bắc Macedonia, với những cộng đồng kiều dân tại những quốc gia khác. ^ a… |
một trong bốn đội tuyển bóng đá quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đội tuyển Anh có một thời gian dài không tham dự Olympic. Đến tận… |
Belarus 7,032 85 St. Vincent và Grenadines 6,952 86 Nam Phi 6,861 87 Bắc Macedonia 6,712 88 Peru 6,677 89 Bosna và Hercegovina 6,648 90 Tuvalu 6,004… |
Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (Bảng C) (thể loại Bóng đá Bắc Macedonia năm 2022–23) châu Âu 2024 diễn ra tại Đức. Bảng C bao gồm 5 đội: Anh, Ý, Malta, Bắc Macedonia và Ukraina. Các đội tuyển sẽ thi đấu với nhau mỗi trận khác trên sân… |
Hình phạt tử hình ở Bắc Macedonia bị cấm theo Hiến pháp của đất nước này. Hiến pháp năm 1991 (sửa đổi năm 2001) của Bắc Macedonia tại Điều 10 tuyện bố:… |
Thủ tướng Bắc Macedonia, chính thức là Chủ tịch Chính phủ Cộng hòa Bắc Macedonia (tiếng Macedonia: Претседател на Владата на Република Северна Македонија… |