Kết quả tìm kiếm Bàn Phím Máy Tính Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Bàn+Phím+Máy+Tính", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bàn phím máy tính (tiếng Anh: computer keyboard) là một thiết bị kiểu máy đánh chữ sử dụng cách sắp xếp các nút hoặc phím bấm để hoạt động như đòn bẩy… |
Trong máy tính, phím tắt là một chuỗi hoặc kết hợp các tổ hợp phím trên bàn phím máy tính gọi các lệnh trong phần mềm. Hầu hết các phím tắt yêu cầu người… |
thì có ổ đĩa mềm); một bàn phím và chuột làm đầu vào; và một màn hình máy tính, loa, và thường có một máy in làm đầu ra. Vỏ máy được các nhà sản xuất định… |
vi bao gồm thiết bị đầu vào (bàn phím, chuột máy tính, phím điều khiển, v.v.), thiết bị đầu ra (màn hình điều khiển, máy in, v.v.) và thiết bị đầu vào/đầu… |
đây bàn di cảm ứng (touchpad) cũng đã được gắn vào bàn phím máy tính để sử dụng cùng lúc. Bàn di (bàn chuột) làm tăng độ nhạy của chuột khi chơi game. ^… |
Phím Alt (phát âm là /ˈɔːlt/ hoặc /ˈʌlt/) trên bàn phím máy tính được sử dụng để thay đổi (thay thế) các chức năng của phím ép khác. Do đó, phím Alt là… |
Bàn phím có thể chỉ: Bàn phím máy tính Bàn phím piano Bàn phím máy đánh chữ Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Bàn phím… |
Phím xóa hay phím Delete là một phím trên có trên hầu hết các bàn phím máy tính thường được dùng để xóa ký tự phía trước (ở chế độ văn bản) hay bên phải… |
phím khác lại thay đổi tuỳ theo mẫu mã; minh hoạ dưới đây là một ví dụ. Bàn tính cơ học chính là tiền thân của máy tính bỏ túi ngày nay. Công cụ tính… |
QWERTY (đổi hướng từ Bàn phím QWERTY) QWERTY /ˈkwɜːrti/ là kiểu bố cục bàn phím phổ biến nhất trên các bàn phím máy tính và máy đánh chữ tiếng Anh. Tên của bàn phím này xuất phát từ sáu ký tự đầu… |
tiếp với một máy tính. Ví dụ, một bàn phím máy tính hay chuột máy tính là một thiết bị nhập cho máy tính, trong khi màn hình máy tính và máy in là thiết… |
Phím Esc hay phím Escape (IPA: /ɪs.ˈkeɪp/) là một phím trên bàn phím máy tính được dán nhãn là Esc hay Escape dùng để tạo ra một ký tự thoát của bảng… |
điện tử, cơ điện và cơ khí của nó như là màn hình, chuột, bàn phím, máy in, máy quét, vỏ máy tính, bộ nguồn, bộ vi xử lý CPU, bo mạch chủ, các dây cáp, cũng… |
Apple I vẫn chỉ được bán ở dạng kit, vì nó không có nguồn, vỏ hay bàn phím. Chiếc máy tính cá nhân được quảng bá số đông thành công đầu tiên là chiếc Commodore… |
máy dành cho mỗi đối tượng có mục đích sử dụng khác nhau. Laptop thường có một màn hình LCD hoặc LED mỏng gắn bên trong nắp trên vỏ máy và bàn phím chữ… |
Bàn phím số / numeric keypad / numpad, là phần 17-phím có kích cỡ bàn tay của một bàn phím máy tính tiêu chuẩn, thường nằm ở góc xa bên phải. Nó tạo khả… |
dụng phổ biến cho việc luyện gõ bàn phím (touch-typing). Ngoài ra còn được sử dụng để thử máy đánh chữ, bàn phím máy tính, phông chữ và các ứng dụng khác… |
một máy tính nhị phân, dấu phẩy động, với chín lệnh. Lập trình Z3 thông qua một bàn phím được thiết kế đặc biệt và băng đục lỗ. ENIAC - Máy tính và tích… |
khách hàng) Bàn phím mã PIN để chấp nhận và mã hóa số nhận dạng cá nhân EPP4 (bố cục tương tự như bàn phím cảm ứng hoặc bàn phím máy tính), được sản xuất… |
macro bàn phím và chuột trong các ứng dụng như bộ xử lý văn bản và bảng tính, giúp tạo ra các macro bàn phím nhạy với ứng dụng. Các macro bàn phím trong… |