Kết quả tìm kiếm Bromide Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Bromide” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Benzyl bromide là một hợp chất hữu cơ có công thức C6H5CH2Br. Phân tử này bao gồm một vòng benzen được thế bằng một nhóm bromomethyl. Đây là một chất… |
Bromide (từng đọc là bromide, bắt nguồn từ từ tiếng Pháp bromure /bʁɔmyʁ/), là hợp chất hóa học chứa ion hoặc phối tử bromide. Nó là một nguyên tử brom… |
Bạc bromide (AgBr) là một loại muối màu vàng nhạt, không tan trong nước, có độ nhạy bất thường với ánh sáng. Hợp chất này là nền tảng phát triển vật liệu… |
Hydro bromide là phân tử hai nguyên tử có công thức HBr. Nó là một hợp chất không màu và một halogen hydro. Acid hydrobromic là dung dịch HBr trong nước… |
Etyl bromide là một chất lỏng không màu, không tan trong nước nhưng tan trong xăng, ete,... Etyl bromide được điều chế bằng cách cho etilen phản ứng thế… |
Natri bromide, còn được biết như là sedoneural là một muối với công thức NaBr, được dùng rộng rãi như thuốc chống co giật và thuốc an thần vào cuối thế… |
Kali bromide (KBr) là một muối được sử dụng rộng rãi như thuốc chống co giật và an thần vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, sử dụng không cần toa thuốc… |
muối, ví dụ như calci fluoride, natri chloride (còn gọi là muối ăn), bạc bromide, kali iodide. Nhóm halogen là nhóm duy nhất trong bảng tuần hoàn chứa các… |
Trong khi brom khá hiếm trong vỏ Trái Đất, độ hòa tan cao của các ion bromide (Br-) đã khiến cho tích lũy của nó trong các đại dương là khá lớn. Có thể… |
điện ít hơn so với halogen, để tạo ra một hợp chất fluoride, chloride, bromide, iodide, astatide hoặc hợp chất tennesside (theo lý thuyết). Kim loại kiềm… |
bromhydric là một acid mạnh, được tạo thành khi hòa tan phân tử khí hydro bromide trong nước. Acid này có hằng số điện li pKa là - 9. Acid bromhydric mạnh… |
chloride, đồng(I) bromide, và đồng(I) iodide) cũng tồn tại, trong đồng(II) gồm đồng(II) fluoride, đồng(II) chloride, đồng(II) bromide và đồng(II) iodide… |
hydroxide, magnesi chloride, calci chloride, ammoni chloride, ammoni bromide, và natri bromide. Natri và kali chloride ít tan trong ethanol Do phân tử ethanol… |
Bromomethan (đổi hướng từ Methyl bromide) Bromomethan (brommetan) hay methyl bromide là hợp chất hữu cơ có công thức hóa học CH3Br. Đây là khí không màu, không mùi, không cháy, được cả ở sản xuất… |
Magnesi bromide (công thức hóa học: MgBr2) là một hợp chất vô cơ của magie và brom có màu trắng và hút nước. Nó thường được dùng như là một thuốc an thần loại… |
Bari bromide là hợp chất hóa học với công thức hóa học là BaBr2. Như bari chloride, nó cũng tan trong nước, và là dung dịch độc hại BaBr2 kết tinh trong… |
tan trong nước. Trong số các muối halide, iodide là ít hòa tan hơn bromide, và bromide ít hòa tan hơn chloride. Chì(II) oxide cũng hòa tan trong các dung… |
trong sản xuất nhũ tương phim cũng làm bằng cách tương tự, dùng các muối bromide hoặc iodide. Bạc chloride được dùng làm điện cực thủy tinh trong thử nghiệm… |
thử Grignard. Nó tốt hơn việc sử dụng benzyl bromide để điều chế thuốc thử này, vì phản ứng của bromide với magnesi có xu hướng hình thành sản phẩm khớp… |
Ipratropium bromide, được bán dưới tên thương mại Atrovent cùng với một số những tên khác, là một loại thuốc giúp mở rộng đường hô hấp trung bình và lớn… |