Kết quả tìm kiếm Biến dị di truyền Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Biến+dị+di+truyền", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Biến dị di truyền là sự khác nhau về ADN giữa các cá thể hoặc quần thể. Đột biến là nguyên nhân sâu xa nhất của biến dị di truyền, nhưng các cơ chế khác… |
Biến dị sinh học là những biến đổi mới mà cơ thể sinh vật thu được do tác động của các yếu tố môi trường và do quá trình tái tổ hợp di truyền. Biến dị… |
trình chọn lọc tự nhiên. Trong quá trình này, những biến dị cá thể (nay gọi là biến dị di truyền) nhỏ nhặt, nếu làm tăng khả năng cạnh tranh, sinh tồn… |
biến sinh học là những biến đổi bất thường trong vật chất di truyền ở cấp độ phân tử (DNA, gen) hoặc cấp độ tế bào (nhiễm sắc thể), dẫn đến sự biến đổi… |
và di truyền học. Việc nghiên cứu nhiễm sắc thể và biểu hiện gen của một sinh viên có thể giúp có cái nhìn sâu hơn về di truyền, biến dị di truyền, và… |
Di truyền học, khoa học nghiên cứu về gene, tính trạng và biến dị của cơ thể sống. Di truyền học đề cập đến cấu trúc và chức năng của gen, và hành vi của… |
còn gọi là beo là một dạng biến dị di truyền xảy ra đối với một vài loài mèo lớn. Các cá thể này có màu đen do mang đột biến gen liên quan đến quá trình… |
một loài. Nó khác với biến dị di truyền, thuật ngữ dùng để mô tả xu hướng biến đổi của các đặc điểm di truyền. Đa dạng di truyền là một phương pháp để… |
tính đó trong quần thể là do kết quả của đột biến, tái tổ hợp di truyền và nguồn gốc các biến dị di truyền khác. Hiện tượng tiến hóa xảy ra khi các tác… |
HIV (thể loại Bệnh lây truyền qua đường tình dục) đổi nhanh chóng thông tin di truyền được truyền từ bộ gen cha mẹ sang bộ gen con. Tái tổ hợp virus sinh ra biến dị di truyền mà khả năng góp phần vào sự… |
Di truyền học là một bộ môn sinh học, nghiên cứu về tính di truyền và biến dị ở các sinh vật. Thực tế, việc các sinh vật sống thừa hưởng những đặc tính… |
Gen (đổi hướng từ Gien di truyền) Allele phổ biến nhất của một gen được gọi là kiểu dại (wild type), và những allele hiếm được gọi là allele đột biến. Biến dị di truyền trong tần số… |
nhất định. Trôi dạt gen có thể làm một số biến thể gen biến mất hoàn toàn và do đó làm giảm biến dị di truyền. Nó cũng có thể làm những alen hiếm xuất… |
là biến dị di truyền trong phạm vi nhỏ, có thể làm thay đổi từ 1 đến 10 000 cặp nuclêôtit. Trong đó phân biệt microindel (micrô inđen) là dạng biến đổi… |
nguồn từ tên của tiến sĩ Francis Dry. Vào năm 1931, ông nhận thấy một biến dị di truyền ở một con cừu đực thuộc giống cừu Romney với một tỷ lệ phần trăm rất… |
"Bố đã di truyền đặc điểm này cho con mình", hoặc "Con trai đã được di truyền đặc điểm tai của bố". Trong sinh học và di truyền học, di truyền chuyển… |
Thắt cổ chai quần thể (đổi hướng từ Cổ chai di truyền) chỉ tăng dần theo thời gian khi các đột biến ngẫu nhiên xảy ra. Hệ quả của nó là sự mất mát các biến dị di truyền, giảm sự vững mạnh của dân số và giảm… |
Sinh sản (đề mục Dị giao (allogamy)) Điểm của sự tương đồng này là vì sinh sản vô tính không tạo ra các biến dị di truyền, nên có rất ít khả năng thích nghi nhanh chóng với môi trường thay… |
nhiên phải diễn ra. Nhưng ông thiếu một lời giải thích cho biến dị di truyền hay cho di truyền, khi cả hai đều cần thiết cho học thuyết. Theo đó, nhiều… |
định có thể là sự hiện diện của nhiễm sắc thể giới tính hoặc các biến dị di truyền khác. Ở các loài thực vật, chẳng hạn như loài rêu tảo Marchantia polymorpha… |