Kết quả tìm kiếm Azerbaijan Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Azerbaijan” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Azerbaijan (phiên âm A-déc-bai-gian hoặc A-déc-bai-dan, tiếng Azerbaijan: Azərbaycan), tên gọi chính thức là Cộng hòa Azerbaijan, là quốc gia… |
Nagorno-Karabakh (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Azerbaijan) nguyên văn 'mountainous Karabakh'; tiếng Armenia: Լեռնային Ղարաբաղ; tiếng Azerbaijan: Dağlıq Qarabağ), còn được gọi là Artsakh (tiếng Armenia: Արցախ), là vùng… |
Danh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Azerbaijan) Qatar Bahrain Kuwait Iraq Jordan Israel Gaza Syria Thổ Nhĩ Kỳ Gruzia Azerbaijan Armenia Síp Maldives Sri Lanka Nga Hồng Kông Ma Cao Bờ Tây ^ a b c d e… |
Kavkaz (tiếng Armenia: Կովկաս, tiếng Azerbaijan: Qafqaz, tiếng Gruzia: კავკასია (K'avk'asia), tiếng Nga: Кавка́з, tiếng Adygea: Къэфкъас, tiếng Ossetia:… |
quyền tại khu vực Tây Á. Iran có biên giới về phía tây bắc với Armenia, Azerbaijan; phía bắc giáp biển Caspi; phía đông bắc giáp Turkmenistan; phía đông… |
Người Azerbaijan (tiếng Azerbaijan: Azərbaycanlılar, آذربایجانلیلار) hoặc Azeri là một dân tộc người Turk sống chủ yếu ở Cộng hòa Azerbaijan và vùng Azerbaijan… |
ghi bàn thắng quốc tế đầu tiên trong chiến thắng 5–1 trên sân nhà trước Azerbaijan ở vòng loại World Cup. Rüdiger được đưa vào đội hình 23 người cuối cùng… |
ngày 1 tháng 10 năm 2009, áp dụng bàn phím ảo cho một số ngôn ngữ) Tiếng Azerbaijan Latin Tiếng Ireland Tiếng Iceland Tiếng Armenia Tiếng Bantu Tiếng Ba Tư… |
Baku (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Azerbaijan) Ba Cư (tiếng Azerbaijan: Bakı, IPA: [bɑˈcɯ], Ba-ki-ư), đôi khi cũng viết Baki hay Bakou, là thủ đô và thành phố lớn nhất của Azerbaijan, cũng như thành… |
Biển Caspi (thể loại Biên giới Azerbaijan-Nga) Iran ở bờ phía nam. Đông tây giáp các nước Turkmenistan, Kazakhstan và Azerbaijan. Độ sâu tối đa của hồ là khoảng 1.025 m. Sông Volga, con sông dài nhất… |
Ali Khamenei (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Azerbaijan) Seyed Ali Hoseyni Khāmene’i (tiếng Ba Tư: سید علی حسینی خامنهای, tiếng Azerbaijan: سید علی حسینی خامنهای - Seyyid Əli Xameneyi, phát âm [ʔæˈliː hoseiˈniː… |
là: Oppo FedEx Turkish Airlines Heineken N.V. Heineken (trừ Albania, Azerbaijan, Bosnia và Herzegovina, Kazakhstan, Kosovo, Pháp, Na Uy và Thổ Nhĩ Kỳ)… |
Cộng hòa Artsakh (thể loại Khởi đầu năm 1991 ở Azerbaijan) vùng Nam Kavkaz, có lãnh thổ được quốc tế công nhận là một bộ phận của Azerbaijan. Từ năm 1991 đến năm 2023, Artsakh kiểm soát một phần lớn của tỉnh tự… |
Giao tranh Nagorno-Karabakh 2023 (thể loại Nguồn CS1 tiếng Azerbaijan (az)) 2023 khi Azerbaijan phát động một cuộc tấn công quân sự vào Artsakh, một đất nước ly khai, và được quốc tế công nhận là một phần của Azerbaijan. Khi khủng… |
và Ba Lan (cả hai đều qua tỉnh Kaliningrad), Belarus, Ukraina, Gruzia, Azerbaijan, Kazakhstan, Trung Quốc, Mông Cổ và Bắc Triều Tiên. Nước này cũng có biên… |
giai đoạn 2021–24: Heineken N.V. Heineken – Heineken 0.0 (trừ Albania, Azerbaijan, Bosnia và Herzegovina, Kazakhstan, Kosovo, Pháp, Na Uy và Thổ Nhĩ Kỳ)… |
phía tây, Gruzia ở phía bắc, và Azerbaijan ở phía đông và Iran cùng phần lãnh thổ tách biệt Nakhchivan của Azerbaijan ở phía nam. Yerevan là thủ đô và… |
Đông Á Tây Á Trung Á Đông Nam Á Afghanistan Ai Cập Ả Rập Saudi Armenia Azerbaijan Ấn Độ Bahrain Bangladesh Bhutan Brunei Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống… |
và Israel. Azerbaijan là một trong vài quốc gia Hồi giáo phát triển các quan hệ chiến lược và kinh tế song phương với Israel. Azerbaijan cung cấp dầu… |
Chiến tranh Nagorno-Karabakh thứ hai (thể loại Nguồn CS1 tiếng Azerbaijan (az)) Chiến tranh Nagorno-Karabakh 2020 là một cuộc xung đột vũ trang giữa Azerbaijan, ủng hộ bởi Thổ Nhĩ Kỳ, với Cộng hòa Artsakh tự xưng và Armenia, trong… |