Kết quả tìm kiếm Axit amin Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Axit+amin", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Amino acid (đổi hướng từ Axit amin) được viết là acid amin (bắt nguồn từ danh xưng Pháp ngữ acide aminé), là những hợp chất hữu cơ sinh học quan trọng chứa nhóm chức amin (-NH2) và acid carboxylic… |
Amino acid thiết yếu (đổi hướng từ Axit amin không thiết yếu) Một axit amin thiết yếu (essential amino acid), hay axit amin không thể thiếu (indispensable amino acid), là axit amin mà sinh vật không thể tự tổng hợp… |
các amin mỗi bậc, có thể phân biệt được chúng. Thực tế HNO2 không bền nên phải dùng hỗn hợp (NaNO2 + HCl) Amin bậc một dãy béo tác dụng với axit nitrơ… |
Tổng hợp amino acid (đổi hướng từ Tổng hợp axit amin) được từ con đường đường phân, con đường phosphate pentose, hoặc chu trình axit citric. Trong quá trình tạo ra amino acid, ta gặp phải một chủ đề quan trọng… |
được ông coi là các amin thiết yếu (vital amine). Tuy nhiên sau đó người ta phát hiện ra một số vitamin không phải là axit amin, vì vậy "vital amine"… |
gluco, fructo; các poliol như sorbitol, mannitol; các axit amin như lysin, MSG, các rượu, các axit. Theo International Numbering System for Food Additives… |
bắp. Với sự kết hợp của các loại ngũ cốc và đậu, succotash chứa nhiều axit amin thiết yếu, cần cho cơ thể. Vào thế kỷ 17, các nước xâm lược bắt đầu biết… |
Xác định niên đại bằng amino acid là kỹ thuật xác định niên đại dựa trên những thay đổi trong phân tử amino acid theo thời gian trôi qua kể từ khi chúng… |
Anilin (đổi hướng từ Phenyl amin) gọi là phenyl amin hay amino benzen là hợp chất hữu cơ thuộc dãy đồng đẳng amin với công thức phân tử C6H7N. Nó là một trong những amin thơm đơn giản… |
gọi là epitope. Nói chung, một epitope có chiều dài khoảng năm hoặc sáu axit amin. Vì vậy, một chuỗi protein có chiều dài đầy đủ điển hình thực sự chứa… |
selen, flavonoid và carotenoid. Loại đậu này cũng chứa nhiều các loại axit amin thiết yếu như isoleucine, valine, lysine, phenylalanine, leucine, arginine… |
dụng.Chuyển hóa và hoạt động của các tác nhân chống ung thư tương tự axit amin ”, in Pharmac. Ther. (1990) 46: 243-271 Như chất thay thế acyl… |
serine Alanine Acid amin mạch nhánh Nhóm aspartate Nhóm homoserine & Lysine Nhóm glutamate & Proline Arginine Creatine & Polyamine Axit amin tạo từ ketone &… |
Maillard. Phản ứng Maillard là một phản ứng hóa học diễn ra liên quan đến axit amin và đường khử (reducing sugar) trong thực phẩm. Quá trình này dẫn đến thực… |
Cấu trúc Protein có bốn cấp bậc. Các cấu trúc chính là các chuỗi các axit amin làm cho nó mạnh hơn. Cấu trúc trong hóa học đề cập đến cả điện tích hình… |
trên tờ giấy lọc. Đoạn axit amin này có thể được xác định bằng cách thủy phân hoàn toàn bằng axit và xác định loại axit amin đinitrophenyl nào được tạo… |
serine Alanine Acid amin mạch nhánh Nhóm aspartate Nhóm homoserine & Lysine Nhóm glutamate & Proline Arginine Creatine & Polyamine Axit amin tạo từ ketone &… |
các nhóm amin bởi một enzyme transaminase. Nhóm amin sẽ được đưa vào chu trình urê, để lại một bộ khung cacbon dưới dạng axit keto. Một số axit keto là… |
chuỗi là một chuỗi các miền: các trình tự hơi giống nhau của khoảng 110 axit amin mỗi chuỗi. Các miền này thường được biểu diễn trong các giản đồ đơn giản… |
serine Alanine Acid amin mạch nhánh Nhóm aspartate Nhóm homoserine & Lysine Nhóm glutamate & Proline Arginine Creatine & Polyamine Axit amin tạo từ ketone &… |