Kết quả tìm kiếm Aragón Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Aragón” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Aragón (tiếng Tây Ban Nha và tiếng Aragon: Aragón [aɾaˈɣon], tiếng Catalunya: Aragó [əɾəˈɣo] hay [aɾaˈɣo]) là một cộng đồng tự trị của Tây Ban Nha, nằm… |
Catalina của Aragón và Castilla, (tiếng Tây Ban Nha: Catalina de Aragón y Castilla; tiếng Anh: Catherine of Aragon; tiếng Đức: Katharina von Aragon; tiếng… |
Cơ Đốc giáo là Castilla và Aragón được thống nhất nhờ cuộc hôn nhân giữa Isabel I của Castilla và Ferrando II của Aragón. Năm 1478, Tây Ban Nha hoàn… |
dòng họ của những vương quốc: Visigoth, Asturias, Navarra, León, Galicia, Aragón và Castilla hợp thành. Bảy dòng vua này cuối cùng đã được thống nhất bởi… |
(PDF). IPCC SR15 2018. tr. 3–24. Allen, M. R.; Dube, O. P.; Solecki, W.; Aragón-Durand, F.; và đồng nghiệp (2018). “Chapter 1: Framing and Context” (PDF)… |
Regne d'Aragó, tiếng Latinh: Regnum Aragonum, tiếng Tây Ban Nha: Reino de Aragón) là một vương quốc quân chủ thời Trung Cổ và cận đại nằm trên bán đảo Iberia… |
Vương quyền Aragón (/ˈærəɡən/; tiếng Tây Ban Nha: Corona de Aragón; tiếng Aragon: Corona d'Aragón; tiếng Catalunya: Corona d'Aragó; tiếng Anh: Crown of… |
Vương tộc Trastámara (tiếng Tây Ban Nha, tiếng Aragón và tiếng Catalan: Casa de Trastámara; tiếng Anh: House of Trastámara) là một triều đại từng cai trị… |
sách thống nhất đối với Vương quyền Aragón, những người ủng hộ kẻ thù của họ. Điều này đã thống nhất Vương quyền Aragón và Vương quyền Castilla thành Vương… |
đảo thuộc Ý là Sardegna. Ngôn ngữ này cũng được nói ở cộng đồng tự trị Aragón (ở La Franja) và Murcia (ở Carche) thuộc Tây Ban Nha, và về mặt chính thức… |
của Aragon (tiếng Aragón: Pero III d'Aragón; tiếng Tây Ban Nha: Pedro III de Aragón;khoảng 1239 – tháng 11 năm 1285) là Vua của Aragón, Vua của Valencia… |
Isabel I của Castilla (thể loại Vương hậu Aragón) chủ vĩ đại nhất của lịch sử Tây Ban Nha. Cùng với chồng, Ferrando II của Aragón, bà đã có công trong việc mang lại sự ổn định cho các vương quốc này, làm… |
Isabel của Aragón và Sicilia hay còn được gọi là Thánh Elizabeth nước Bồ Đào Nha (1271 - 04 tháng 7 năm 1336) là Vương hậu nước Bồ Đào Nha và là một vị… |
Ferrando II của Aragón (tiếng Aragón: Ferrando II d'Aragón, tiếng Tây Ban Nha: Fernando II de Aragón, tiếng Catalunya: Ferran II; 10 tháng 3 năm 1452 -… |
vương của vương quốc Aragón. Vương quốc Aragón được hình thành trong khoảng thời gian giữa các năm 950 và 1035, khi Bá quốc Aragón bị tách ra khỏi Vương… |
Juana I của Castilla (thể loại Nữ vương Aragón) Juana I của Castilla và Aragón (tiếng Tây Ban Nha: Juana I de Castilla; tiếng Bồ Đào Nha: Joana I de Castela; tiếng Anh: Joanna of Castile; tiếng Đức:… |
sách kế vị chính thống. Nhưng khi cha bà tiêu hôn với mẹ bà, Catalina của Aragón để cưới Anne Boleyn, Mary bị xem là con bất hợp pháp bà bị tước đi khả năng… |
bộ bóng đá chuyên nghiệp Tây Ban Nha, có trụ sở ở thành phố Zaragoza, xứ Aragón. Được thành lập vào năm 1919, Real Zaragoza đang tham dự giải vô địch bóng… |
Mestalla. Anh ra mắt vào ngày 21 tháng 2 năm 2017 trong trận đấu với Deportivo Aragón. Lee có bàn kiến tạo đầu tiên vào ngày 17 tháng 2 năm 2018 khi đối đầu với… |
một biểu tượng hình kim cương được chia đôi, trên cùng là Vương miện của Aragón và con dơi của Vua James, và được bao quanh bởi hai nhánh, một nhánh của… |