Kết quả tìm kiếm Amide Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Amide” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Một amide (/ˈæmaɪd/ hoặc /ˈæmɪd/ hoặc /ˈeɪmaɪd/), cũng được biết đến như một acid amide, là một hợp chất với các nhóm chức RnE(O)xNR′2 (R và R' là các… |
tổng hợp bao gồm các polyamide (Monomer được liên kết bởi các liên kết amide). Nylon là một chất dẻo nhiệt giống như nhựa nhiệt dẻo, thường được làm… |
Natri amide, thường được gọi là sodamide, là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học NaNH2. Chất rắn này, phản ứng mãnh liệt với nước, có màu trắng khi… |
(LDA) C6H14LiN Lithi diethylamide (LDEA) Natri amide NaNH2 Natri hydride NaH Lithi bis(trimethylsilyl)amide ((CH3)3Si)2NLi Natri chloride NaCl Kali chloride… |
Cobalt(II) amide là một hợp chất hóa học vô cơ có công thức Co(NH2)2. Hợp chất này tồn tại dưới trạng thái là các tinh thể màu dương sáng, phản ứng với… |
Rubidi amide là một hợp chất vô cơ của rubidi và nhóm amide với công thức hóa học RbNH2. Rubidi amide được điều chế bằng cách cho rubidi kim loại nung… |
khử trong tổng hợp hữu cơ, đặc biệt là để khử ester, acid carboxylic, và amide. Chất rắn này phản ứng mãnh liệt đối với nước, giải phóng khí hydro (H2)… |
Kali amide là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học KNH2, bao gồm một ion kali và một base liên hợp của amonia. Nó là một chất rắn màu vàng nâu. Năm… |
thực hiện phân giải protein. Chymotrypsin ưu tiên cắt các liên kết peptide amide trong đó chuỗi bên của đầu nối amino acid C đến liên kết amit P1, là một… |
Lithi diethylamide (LDEA) (C 2H 5) 2NLi Natri amide (NaNH2) Natri hydride (NaH) Lithi bis(trimethylsilyl)amide [(CH 3) 3Si] 2NLi Base được gọi tên theo trình… |
Nickel(II) amide là một hợp chất vô cơ có nguồn gốc từ amonia với công thức hóa học Ni(NH2)2, tinh thể màu đỏ, phản ứng với nước. Phản ứng của nickel(II)… |
Chuyển vị Hofmann là phản ứng hữu cơ mà chất phản ứng là một amide chuyển thành sản phẩm là amin bậc 1 có ít hơn 1 carbon. Tên phản ứng được đặt theo… |
từng vòng β-lactam riêng biệt vì các vòng được kết hợp bóp méo liên kết amide củ aβ-lactam và do đó loại bỏ sự bền vững cộng hưởng của liên kết hóa học… |
và amide. Nó được tổng hợp từ N -arachidonoyl phosphatidylethanolamine bằng nhiều con đường. Chất này bị hạ chức chủ yếu bởi enzyme axit béo amide hydrolase… |
Articaine là một loại thuốc gây tê cục bộ amide nha khoa. Nó là thuốc gây tê cục bộ được sử dụng rộng rãi nhất ở một số nước châu Âu và có sẵn ở nhiều… |
ethylen với amonia với sự hiện diện của chất xúc tác là amide kim loại kiềm như natri amide. H2C=CH2 + NH3 → CH3CH2NH2 Nó cũng có thể tổng hợp từ ethanal… |
tương tự như phần lớn các acid carboxylic khác, nó tạo ra các hợp chất amide, ester, anhydride và chloride. Nó cũng có thể tham gia phản ứng halogen… |
thành các cacben bền. ^ Watson, B. T.; Lebel, H. "Sodium bis(trimethylsilyl)amide" in Encyclopedia of Reagents for Organic Synthesis (Ed: L. Paquette) 2004… |
dinh dưỡng quý hiếm, điển hình là một số loại protein và amino acid như amide, humin, arginine, cystine, histidine, and lysin. Ngoài ra, tổ yến còn được… |
amino acid (bất kỳ độ dài nào), được liên kết với nhau bằng các liên kết amide. Protein bao gồm một hoặc nhiều polypeptide (hơn 50 amino acid). Oligopeptide… |