Kết quả tìm kiếm Agathocles (con của Lysimachos) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Agathocles+(con+của+Lysimachos)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Agathocles (tiếng Hy Lạp: Aγαθoκλής, khoảng 320-310 TCN - 284 TCN) là con trai của Lysimachos với nữ hoàng Nicaea, con gái của quan nhiếp chính Antipater… |
Cleopatra VII (đổi hướng từ Cleopatra VII của Ai Cập) cùng của Vương triều Ptolemaios thuộc Ai Cập, mặc dù trên danh nghĩa thì vị pharaon cuối cùng là người con trai Caesarion của bà. Là một thành viên của nhà… |
trị Thrace, Tiểu Á và Macedonia. Lysimachos sinh năm 362 hoặc 361 TCN, ông là con trai của một người Thessaly, Agathocles vùng Crannon. Ông được chấp nhận… |
Agathocles Dikaios (tiếng Hy Lạp: Ἀγαθοκλῆς ὁ Δίκαιος, " Người Công bằng") là một vị vua Phật giáo của vương quốc Ấn-Hy Lạp, ông đã trị vì trong giai đoạn… |
vị ngai vàng, bà đã vu khống người con trai cả của Lysimachos, Agathocles, tội phản quốc. Sau cái chết của Lysimachos trong chiến trận năm 281 trước Công… |
cư dân của 2 thành phố này tới thành phố mới. Dân Ephesus đã nổi dậy sau cái chết của Agathocles (con của Lysimachos), tạo cho vua Hy Lạp của Syria và… |
có gốc Macedonia và Thessaly. Bà là con gái thứ hai và cũng là người con út của Vua Lysimachos với người vợ đầu của ông, Nicaea. Arsinoe I còn có một người… |
Demetrios I để tới Thrace, Lysimachos đã sát hại ông. Vợ ông là Eurydice, người em họ bên nội của ông và cũng là con gái của Lysimachos. Justinus's account of… |
vương năm 306 TCN. Ptolemaios, Lysimachos, Kassandros và Seleukos cũng noi theo ít lâu sau đó. Ngoài ra, Agathocles của Sicilia cũng tự xưng vương khoảng… |
bị thay thế bởi em trai hoặc người con của anh trai là Agathocles. Một số tiền xu của ông (cũng như của Agathocles và Euthydemos II) có một đặc điểm đáng… |
Alexandros Đại đế (đổi hướng từ Alexander III của Macedon) vương Thalestris của người Amazon huyền thoại. Onesikritos lúc bấy giờ đang là môn khách dưới trướng của Lysimachos, một tướng quân của Alexandros và sau… |
phục vụ cho Antigonos. Ông sau đó chuyển lòng trung thành của mình tới Lysimachos (vua của Pergamon từ 323 TCN đến 281 TCN), người mà sau khi Antigonos… |
giường của mình năm 282 TCN, và Philadelphus kế vị ông. Ngay sau đó Lysimachos đã mắc sai lầm chết người, ông đã sát hại người con trai mình Agathocles, vì… |
quân đội của họ, sau đó tiến quân chống lại Lysimachos. Tuy nhiên, quân đội của ông và con trai đã bị đánh bại bởi các lực lượng liên minh của Seleukos… |
và Lysimachos ký kết một hiệp ước đình chiến để chấm dứt cuộc chiến tranh Diadoch lần thứ ba vào năm 311 TCN thì họ mới công nhận quyền lực của Alexandros… |
Lanassa, vợ của Pyrros, con gái của Agathocles của Syracuse, bỏ ông để lấy Demetrios và đem đến cho ông ta hòn đảo Corcyra vốn là của hồi môn của bà. Cuộc… |
cũng đã thành công trong các cuộc chiến tranh chống lại Lysimachos và Antiochos, con trai của Seleukos I Nikator. Năm 315 TCN, ông đã tiến hành một cuộc… |
Dromichaetes (đề mục Chiến tranh với Lysimachos) sống Agathocles, con trai của Lysimachos, nhưng sau đó trả tự do cho ông với hy vọng sẽ khôi phục lại các vùng lãnh thổ bị mất vào tay Lysimachos. Trong… |
Ptolemaios II Philadelphos (đổi hướng từ Ptolemy II của Ai Cập) được vùng Cyrene. Vợ cả của Ptolemaios II là Arsinoë I, con gái của vua Lysimachos xứ Thrace, sinh hạ cho ông những người con hợp pháp sau: Ptolemaios… |
những đồng tiền của người kế vị của ông là Agathocles. "Demetrios" là tên của ít nhất hai, hay 3 vị vua người Hy Lạp của Bactria và Ấn Độ. Nhiều cuộc thảo… |