Kết quả tìm kiếm Abdou Diallo Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Abdou+Diallo", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Abdou-Lakhad Diallo (sinh ngày 4 tháng 5 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Senegal. Anh thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ RB Leipzig… |
Youssouf Sabaly CB 3 Kalidou Koulibaly (c) CB 4 Pape Abou Cissé LB 22 Abdou Diallo 62' CM 6 Nampalys Mendy 90+4' CM 5 Idrissa Gueye 90+6' CM 8 Cheikhou… |
Cầu thủ 1 TM Sammy Bossut 2 HV Cédric D'Ulivo 3 HV Marvin Baudry 4 HV Abdou Diallo (cho mượn từ Monaco) 5 HV Bryan Verboom 6 HV Joël Sami 7 TĐ Mame Thiam… |
Grzegorz Krychowiak. Ngoài ra, câu lạc bộ đã ký hợp đồng với trung vệ Abdou Diallo từ câu lạc bộ cũ của Tuchel là Borussia Dortmund, tiền vệ tài ba Idrissa… |
Alphonse Areola RB 12 Thomas Meunier 7' 80' CB 4 Thilo Kehrer CB 22 Abdou Diallo LB 14 Juan Bernat 23' RM 21 Ander Herrera 61' CM 5 Marquinhos (c) 78'… |
16 Sergio Rico GK 30 Marcin Bułka DF 20 Layvin Kurzawa 86' 80' DF 22 Abdou Diallo DF 25 Mitchel Bakker DF 31 Colin Dagba MF 6 Marco Verratti 65' MF 19… |
Anh ra mắt tại UEFA Champions League 4 ngày sau, vào sân thay thay Abdou Diallo 75 phút tại trận hòa 1-1 trước Club Brugge ở vòng bảng; anh đã có một… |
2HV Youssouf Sabaly 5 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 32 1 Real Betis 22 2HV Abdou Diallo 4 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 30 2 Al-Arabi 27 2HV Abdoulaye Ndiaye 10 tháng… |
Musa Olivier Niyonzima Abdul Rwatubyaye Keita Baldé Boulaye Dia Abdou Diallo Habib Diallo Idrissa Gueye Bongokuhle Hlongwane Evidence Makgopa Mothobi Mvala… |
Mouctar Diakhaby (1996-12-19)19 tháng 12, 1996 (18 tuổi) Lyon 5 2HV Abdou Diallo (1996-05-04)4 tháng 5, 1996 (19 tuổi) Monaco 6 3TV Olivier Kemen (1996-07-20)20… |
Chukwueze Taiwo Awoniyi Umar Sadiq William Troost-Ekong Walieldin Khedr Abdou Diallo Bamba Dieng Cheikhou Kouyaté Famara Diédhiou Idrissa Gueye Ismaïla Sarr… |
Édouard Mendy RB 21 Youssouf Sabaly CB 3 Kalidou Koulibaly (c) 76' CB 22 Abdou Diallo LB 14 Ismail Jakobs 84' CM 11 Pathé Ciss 46' CM 6 Nampalys Mendy RW 15… |
Marseille quá cao. Huấn luyện viên:André Mori Huấn luyện viên:Mohammed Abdou Saleh El-Wahsh Huấn luyện viên:Adam Alemu và Tsehaye Bahre Huấn luyện viên:… |
(đội trưởng) (1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (31 tuổi) 63 0 Chelsea 4 2HV Abdou Diallo (1996-05-04)4 tháng 5, 1996 (26 tuổi) 18 2 RB Leipzig 5 3TV Idrissa Gueye… |
Wellington Huấn luyện viên: Khiba Mohoanyane Huấn luyện viên: Cheick Fantamady Diallo Huấn luyện viên: John Obuh Ghi chú Note 1: Markson Ojobo and Gomo Onduko… |
Préjuce Nakoulma (1987-04-21)21 tháng 4, 1987 (29 tuổi) 37 Kayserispor 8 4TĐ Abdou Razack Traoré (1988-12-28)28 tháng 12, 1988 (28 tuổi) 30 Kardemir Karabükspor… |
Oumed Oukri Behailu Assefa Rémy Ebanega Bruno Ecuele Manga Momodou Ceesay Abdou Jammeh Jerry Akaminko John Boye Wakaso Mubarak Emmanuel Agyemang-Badu Kwadwo… |
Issiaka Ouédraogo (1988-08-19)19 tháng 8, 1988 (23 tuổi) Admira Wacker 21 3TV Abdou Razack Traoré (1988-12-28)28 tháng 12, 1988 (23 tuổi) Lechia Gdańsk 22 2HV… |
Stéphane Sessègnon Keeagile Kobe Issoufou Dayo Banou Diawara Jonathan Pitroipa Abdou Razack Traoré Saido Berahino Gaël Duhayindavyi Vincent Aboubakar Stéphane… |
Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ 1TM Abdou M'Baye 1TM Cheikh Seck (1958-01-08)8 tháng 1, 1958 (32 tuổi) ES Tunis 2HV Mustapha Diagne… |