Kết quả tìm kiếm 688 Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “688” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Năm 688 là một năm trong lịch Julius. Charles Martel… |
periodic table”. Journal of the American Chemical Society. 33 (5): 684–688 (688). doi:10.1021/ja02218a004. ^ Transuranium element tại Encyclopædia Britannica… |
Proceedings. Lecture Notes in Computer Science. 9472. Springer. tr. 677–688. arXiv:1504.05240. doi:10.1007/978-3-662-48971-0_57. ^ Greaves, George (2013)… |
166 km về phía nam ga Đồng Hới và 100 km về phía bắc ga Đà Nẵng. Lý trình 688+320. Năm 1908, ga được người Pháp cho xây dựng với cái tên là ga Trường Súng… |
Hoa Kỳ. Theo số liệu thống kê tháng 7 năm 2005, thành phố có dân số 470.688 người và dân số vùng đô thị Atlanta là 4.917.717. Ngày 1 tháng 7 năm 2005… |
lượt người, đạt 67% kế hoạch (trong đó: các bệnh viện ngoài công lập khám 1.688.455 lượt người, chiếm tỷ lệ 40%). Dân số trung bình năm 2021 của tỉnh Bình… |
Khu đô thị chức năng Vùng Dân số 2012 Paris Île-de-France 11.688.000 Lyon Auvergne-Rhône-Alpes 1.935.000 Marseille Provence-Alpes-Côte d'Azur 1.732.000… |
to Use Them to Create a Lasting Bond, William Morrow, 283 pages. ISBN 0-688-12841-6 (trade paperback). Pfaffenberger, Clare (1971). New Knowledge of… |
Tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019, toàn tỉnh có 10 tôn giáo khác nhau đạt 688.461 người, nhiều nhất là Phật giáo có 662.990 người, tiếp theo là Công giáo… |
trong đó 16.712 học sinh tiểu học, 12.311 học sinh trung học cơ sở và 8.688 học sinh trung học phổ thông. Thành phố cũng có 25 trường, 417 giáo viên… |
(bằng tiếng Anh). Thành phố New York: William Morrow and Company. ISBN 978-0-688-11179-3. OCLC 243801029. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2021. Truy cập… |
Năm Số dân ±% 2009 1.688.500 +1.0% 2010 1.699.700 +0.7% 2011 1.714.100 +0.8% 2012 1.788.580 +4.3% 2013 1.810.454 +1.2% 2014 1.723.067 −4.8% 2015 1.776… |
để giữ chức Đông quan thị lang (tương đương với thứ trưởng) Công bộ. Năm 688, ông đi tuần thú Giang Nam đạo (phía nam sông Dương Tử), phát hiện thấy nơi… |
Zhiqiang An (2004). Handbook of Industrial Mycology. CRC Press. tr. 667–688. ISBN 082475655X. ^ Margaret A. Powers (1996). Handbook of Diabetes Medical… |
được đưa vào NANP) 685 - Samoa 686 - Kiribati 687 - Nouvelle-Calédonie 688 - Tuvalu 689 - Polynésie thuộc Pháp 690 - Tokelau 691 - Liên bang Micronesia… |
Book F [B6] Ages 10-11. R.I.C. Publications. 2008. tr. 6. ISBN 978-1-74126-688-7. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013. ^ “European discovery of New Zealand”… |
tr. 579–581. ^ a b Maiolo 1998, tr. 178. ^ a b Messerschmidt 1990, tr. 688–690. ^ a b Weinberg 1980, tr. 537–539, 557–560. ^ Weinberg 1980, tr. 558… |
mùa nước. Tổng lượng nước 21,90 km³ tương ứng với lưu lượng trung bình năm 688 m³/s và môđun dòng chảy năm 25,3 l/s.km². Lưu lượng trung bình mỗi năm tại… |
Christopher (2002). The Days of the French Revolution. Harper Perennial. ISBN 0-688-16978-3. Johnson, Paul (1990). Intellectuals. New York: Harper & Row.… |
- Thành lập phường Mễ Trì trên cơ sở 467,30 ha diện tích tự nhiên và 26.688 nhân khẩu của xã Mễ Trì. - Thành lập phường Phú Đô trên cơ sở 239 ha diện… |