Kết quả tìm kiếm 448 Tcn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "448+Tcn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
448 TCN là một năm trong lịch La Mã.… |
450 TCN là một năm trong lịch La Mã.… |
447 TCN là một năm trong lịch La Mã.… |
446 TCN là một năm trong lịch La Mã.… |
Việt vương Bất Thọ (thể loại Mất năm 448 TCN) Việt vương Bất Thọ (Tiếng Trung: 越王不壽, ?-448 TCN), tên thật là Lạc Bất Thọ (雒不壽), là vị vua thứ 37 của nước Việt, chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc… |
451 TCN là một năm trong lịch La Mã.… |
449 TCN là một năm trong lịch La Mã.… |
Kỷ Giản công (Tiếng Trung: 杞简公; trị vì: 448 TCN-445 TCN), tên là Tự Xuân, là vị vua thứ 21 và là vua cuối cùng của nước Kỷ - chư hầu nhà Chu trong lịch sử… |
Việt vương Chu Câu (thể loại Mất năm 411 TCN) nước Việt. Chu Câu ban đầu được vua cha là Bất Thọ lập làm thái tử. Năm 448 TCN, ông đem quân tấn công vào cung, giết Bất Thọ để đoạt ngôi. Nước Việt và… |
445 TCN là một năm trong lịch La Mã.… |
Thập niên 440 TCN hay thập kỷ 440 TCN chỉ đến những năm từ 440 TCN đến 449 TCN.… |
lãnh thổ biên giới đã khiến nước Việt mất dần địa vị bá chủ. Vào năm 334 TCN, nước Sở mở một cuộc tấn công bất ngờ vào lãnh thổ nước Việt và đoạt lấy… |
Phạm Lãi (thể loại Sinh năm 525 TCN) Phạm Lãi (Tiếng Trung: 范蠡) (525 TCN - 455 TCN), biểu tự Thiếu Bá (少伯), còn gọi là Phạm Bá (范伯), Si Di Tử Bì (鸱夷子皮) hay Đào Chu Công (陶朱公), là một danh thần… |
Perikles (thể loại Sinh năm 495 TCN) Pericles, tạm dịch ra tiếng Việt là bị sự huy hoàng bám lấy) (khoảng 495 – 429 TCN) là một nhà chính trị, nhà hùng biện, tướng lĩnh tài ba và có nhiều ảnh hưởng… |
population bottlenecks on human phenotypic variation”. Nature. 448 (7151): 346–348. Bibcode:2007Natur.448..346M. doi:10.1038/nature05951. PMC 1978547. PMID 17637668… |
Nhà Hán (thể loại Năm 206 TCN) thành lập và được cai trị bởi gia tộc họ Lưu. Tiếp nối nhà Tần (221 TCN – 206 TCN) tồn tại trong một khoảng thời gian ngắn ngủi và thời kỳ Chiến tranh… |
453 TCN Lysicrates: 453 - 452 TCN Chaerephanes: 452 - 451 TCN Antidotus: 451 - 450 TCN Euthydemus: 450 - 449 TCN Pedieus: 449 - 448 TCN Philiscus: 448 -… |
Alcetas II Ἀλκέτας Βʹ 454–448 TCN Perdiccas II Περδίκκας Βʹ 448–413 TCN Archelaus Ἀρχέλαος Αʹ 413–399 TCN Crateros Κρατερός 399 TCN Orestes Ὀρέστης and Aeropos… |
năm 7.000 TCN đến năm 2.200 TCN và nhanh chóng lan rộng ra các quần đảo Bắc Mariana và Borneo vào năm 1500 TCN; Đảo Melanesia vào năm 1300 TCN; và phần… |
a history, các trang 386-389. ^ Norman Davies, Europe: a history, trang 448 ^ Euan Cameron, Early modern Europe: an Oxford history, trang XXVII ^ Euan… |