Kết quả tìm kiếm 402 Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “402” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
402 là một năm trong lịch Julius.… |
KRI Nanggala (402) (hay còn được biết với tên Nanggala II) là một tàu ngầm của Hải quân Indonesia, một trong hai chiếc tàu ngầm tấn công chạy bằng động… |
Quốc lộ 4-407 (Hat Yai—Phatthalung—Trang), khoảng cách 148 km. Quốc lộ 4-402 (Phuket—Phang Nga—Krabi—Trang), khoảng cách 312 km. Xe buýt: tỉnh có các… |
China.org.cn. Truy cập 3 tháng 5 năm 2006. ^ doi:10.1126/science.336.6080.402 Hoàn thành chú thích này ^ McGregor, Richard (ngày 2 tháng 7 năm 2007). “750… |
Lehmiller JJ (2017). The Psychology of Human Sexuality. John Wiley & Sons. tr. 402. ISBN 978-1119164708. Masturbation refers to all solo forms of self-stimulation… |
thương Việt Nam thành Ngân hàng Công thương Việt Nam, (theo Quyết định số 402/CT của Hội đồng Bộ trưởng). - Ngày 27/03/1993: Thành lập Doanh nghiệp Nhà… |
13j4004S. doi:10.1088/1748-9326/aadf96. ISSN 1748-9326. ^ Matthews 2018, tr. 402. ^ IPCC SRCCL Ch5 2019, tr. 439. ^ Surminski, Swenja; Bouwer, Laurens M.;… |
1973 giá trị tổng sản phẩm GDP của Nhật tăng hơn 20 lần, từ 20 tỷ USD lên 402 tỷ USD, vượt Anh, Pháp, CHLB Đức, chỉ kém hơn Hoa Kỳ và Liên Xô. Sự phát… |
Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2010. ^ Davison, Hirst and Macintyre, tr 5–7, 402. ^ Davison, Hirst and Macintyre, tr 283–85. ^ Davison, Hirst and Macintyre… |
20 46 Turkmenistan 6 1 0 5 4 12 UAE 7 2 0 5 6 16 Uzbekistan 3 0 0 3 1 8 Yemen 1 1 0 0 2 0 Zimbabwe 1 0 0 1 0 6 48 quốc gia 274 113 57 104 451 402… |
Đây từng là quốc gia có diện tích lớn nhất trên thế giới với khoảng hơn 22.402.200 kilômét vuông (8.649.500 dặm vuông Anh) và trải dài qua 11 múi giờ. Năm… |
(2001). DT Foot 2001-2002. Saint-Germain-en-Laye: DT Sport International. tr. 402. ^ France Football, số 2354, 21 tháng 5 năm 1991, tr. 34. PSG 1-1 Auxerre… |
000.000 2004 1.037.100 2005 1.109.300 2006 1.203.700 2007 1.307.000 2008 1.402.700 2009 1.512.500 2010 1.619.900 2011 1.691.400 2012 1.748.000 2013 1.802… |
quyền (Regierungsbezirke). Tính đến năm 2013[cập nhật] Đức được chia thành 402 huyện (Kreise) ở cấp khu tự quản; trong đó có 295 huyện nông thôn (Kreise… |
huy chương, trong đó có 1.026 Huy chương Vàng, 1.158 Huy chương Bạc và 1.402 Huy chương Đồng. Cũng trong giai đoạn 2000-2010, tại các giải khu vực và… |
cách 363.104 km (225.622 mi) 405.696 km (252.088 mi) 147.098.070 km (91.402.500 mi) 152.097.700 km (94.509.100 mi) Đường kính góc 33' 30" (0.5583°) 29'… |
Nguyễn 1697 • Diệt vong 1832 Địa lý Diện tích • Tổng cộng 115.000 km2 44.402 mi2 Dân số • năm 900 khoảng 2.5 triệu Hiện nay là một phần của Việt Nam… |
243.000.000 — 1700 436.000.000 +79.4% 1900 947.000.000 +117.2% 1950 1.402.000.000 +48.0% 1999 3.634.000.000 +159.2% Nguồn: "UN report 2004 data" (PDF)… |
(Ailuropoda melanoleuca) from Shaanxi, China. Journal of Mammalogy, 86:397-402. Vườn Bách thú Quốc gia (Hoa Kỳ) Lưu trữ 2016-08-18 tại Wayback Machine Vườn… |
York: Springer. tr. 281–304. ISBN 0-387-95443-0. ^ a b Schulze et al. 300–402 ^ Carpenter, Stephen R.; Jonathan J. Cole; Timothy E. Essington; James R… |