Kết quả tìm kiếm 1563 Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “1563” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Năm 1563 (số La Mã: MDLXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Julius. 1 tháng 2 - Sarsa Dengel kế vị cha mình làm hoàng đế của Ethiopia… |
Nguyễn Phúc Nguyên (thể loại Sinh năm 1563) Nguyễn Phúc Nguyên (Tiếng Trung: 阮福源; 16 tháng 8 năm 1563 – 19 tháng 11 năm 1635) hay Nguyễn Hy Tông, Nguyễn Tuyên Tổ, là vị chúa Nguyễn thứ hai của chính… |
xuất hiện dưới triều đại của Henry VIII. Actes and Monuments của John Foxe (1563), còn được gọi là Sách những người tử vì đạo của Foxe, về cơ bản là từ điển… |
thực thi chính sách đóng biển nên đóng cửa sở quan tại Bành Hồ, đến năm 1563 thì đặt lại. Công ty Đông Ấn Hà Lan nỗ lực lập một trạm mậu dịch tại Bành… |
Na Uy, Thành bang tự do Lübeck, Cộng hòa lưỡng quốc Ba Lan-Litva từ năm 1563 tới năm 1570. Hai bên đánh nhau liên tục, cho tới khi cả hai đều mệt lử và… |
psychology and the historian." The American Historical Review 119, no. 5 (2014): 1563–1575. ^ O'Flaherty, Wendy Doniger (1976). The Origins of Evil in Hindu Mythology… |
Nha có tên là Antonio de Faria vào năm 1540. Bản đồ của người châu Âu năm 1563 có vẽ lại con sông này, mặc dù chỉ có một đoạn nhỏ ở khu vực đồng bằng châu… |
Hosokawa Tadaoki (thể loại Sinh năm 1563) Tadaoki (細川 忠興 (Tế Xuyên Trung Hưng), Hosokawa Tadaoki? ngày 28 tháng 11 năm 1563 - ngày 18 tháng 1 năm 1646) là một chiến binh samurai Nhật Bản thời kỳ Sengoku… |
chúng 72 con quỷ của Vua Solomon ^ a b Peterson 2001, tr. 35. ^ a b Weyer 1563, par. 50. ^ a b Porter 2011, tr. 14-15. ^ a b Porter 2015, tr. 198.Lỗi sfn:… |
1563 Noël là một tiểu hành tinh vành đai chính với chu kỳ quỹ đạo là 1184.8564680 ngày (3.24 năm). Nó được phát hiện 7 tháng 3 năm 1943. ^ “JPL Small-Body… |
quốc gia México. Tuy nhiên, khi người Tây Ban Nha khai phá New Mexico năm 1563, và lần nữa năm 1581, họ tin rằng nó cũng có nền văn hóa Mexica tương tự… |
1482–1542 Vương quốc Hanthawaddy 1287–1539, 1550–1552 Các quốc gia Shan 1215–1563 Vương quốc Mrauk U 1429–1785 Triều Taungoo 1510–1752 Đế chế Toungoo thứ nhất… |
kết hôn, nhưng bà cứ lẩn tránh. Khi Elizabeth mắc bệnh đậu mùa trong năm 1563, Quốc hội khẩn nài Nữ vương kết hôn hoặc chỉ định người kế nhiệm nhằm tránh… |
Trương Giới Tân (thể loại Sinh năm 1563) Trương Giới Tân (tiếng Trung: 張介賓; pinyin: Zhāng Jièbīn; 1563–1640) là một thầy thuốc và nhà văn Trung Quốc triều đại nhà Minh. Khi còn trẻ, ông học y… |
Étienne de La Boétie (thể loại Mất năm 1563) Étienne hoặc Estienne de La Boétie (1 Tháng 11 năm 1530 - 18 tháng 8 1563) là một Pháp quan tòa, nhà văn người Pháp, và " một người sáng lập triết lý chính… |
Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thị trấn này là 1563 người. Dân số năm 2000: 603 người. Dân số năm 2010: 1563 người. ^ “2010 Census Gazetteer Files”. Cục… |
Minh Thần Tông (thể loại Sinh năm 1563) Minh Thần Tông (Tiếng Trung: 明神宗, pinyin: Ming Shenzong, 4 tháng 9, 1563 – 18 tháng 8 năm 1620) hay Vạn Lịch Đế (萬曆帝), là vị hoàng đế thứ 14 của nhà Minh… |
Lý Túy Quang (thể loại Sinh năm 1563) Lý Túy Quang (1563-1628) (Yi Su-kwang, Hangul: 이수광, Hanja: 李睟光, Hán Việt: Lý Túy Quang), còn được gọi là Lee Sugwang, tự Nhuận Khanh (潤卿, 윤경, Yungyeong),hiệu… |
Hứa Sở Cơ (Tiếng Trung: 許楚姬, Hàn văn: 허초희; 1563 - 1589) là một nữ thi sĩ Triều Tiên. Hứa Sở Cơ vốn có nhũ danh là Ngọc Huệ (玉惠, 옥혜), tự Cảnh Phiền (景樊, 경번)… |
Thái Mậu (Tiếng Trung: 太戊, trị vì: 1637 TCN – 1563 TCN), tên thật Tử Mật (子密), là vị vua thứ 9 của nhà Thương trong lịch sử Trung Quốc. Thái Mậu là con thứ… |