Kết quả tìm kiếm 1144 Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “1144” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Năm 1144 trong lịch Julius. Tô Hiến Bình cha Tô Hiến Thành, con của Tô Hiến Toàn… |
được Anh Tông gả cho con gái là công chúa Thiều Dung vào năm 1144 (Vua Lý Anh Đông năm 1144 mới 8 tuổi nên công chúa Thiều Dung không thể là con của vua… |
Publications, Geological Society, Luân Đôn, 286: 143–149, doi:10.1144/SP286.10, ISSN 10.1144/SP286.10 Kiểm tra giá trị |issn= (trợ giúp), Bản gốc (PDF) lưu… |
(bằng tiếng Anh). 379 (1): 353–392. Bibcode:2013GSLSP.379..353L. doi:10.1144/SP379.16. ISSN 0305-8719. S2CID 131414332. ^ Cabreira, S.F.; Kellner, A.W… |
1140) 17 tháng 9 - Tống Quang Tông , Hoàng đế thứ 12 của nhà Tống (s. 1147) 4 tháng 6 - Từ Ý Hoàng hậu , Hoàng hậu duy nhất của Tống Quang Tông (s.1144… |
Đôn, Special Publications (bằng tiếng Anh). tập 190: trang 205–221. doi:10.1144/GSL.SP.2001.190.01.14. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2007. ^ a b Stassen,… |
(Pines). US Department of Agriculture Misc. Publ. 1144 (Superintendent of Documents Number: A 1.38:1144). Richardson, D. M. (ed.). 1998. Ecology and Biogeography… |
1144 Oda là một tiểu hành tinh ngoài rìa của vành đai chính bay quanh Mặt Trời. Approximately 58 kilometers in diameter, Nó hoàn thành một chu kỳ quay… |
Baldwin I tình cờ đi lạc về hướng Đông. Lĩnh địa này tồn tại cho đến năm 1144 thì được sáp nhập vào Đế quốc Byzantin như một tặng vật dâng lên hoàng đế… |
dân khắp vùng biên cương yêu mến, triều đình tin cậy. Năm Đại Định thứ 5 (1144) có kẻ yêu thuật người nước Tống là Đàm Hữu Lượng trốn sang châu Tư Lang… |
1080/11035897.2016.1227365. S2CID 132731070. ^ “Fossiilid.info-Agmata”. doi:10.1144/SP448.7. ^ “Diversity of Phylum Annelida”. gbif.org (bằng tiếng Anh). ^ Struck… |
Thác Tuấn Kinh (thể loại Mất năm 1144) Thác Tuấn Kinh (Tiếng Hàn: 척준경; Hanja: 拓俊京; Romaja: Cheok Jun-gyeong; ? - 1144) là tướng lĩnh nhà Cao Ly trong lịch sử Triều Tiên. Thác Tuấn Kinh nhiều… |
biệt của Hội Địa lý Luân Đôn, 2001, số 190, quyển 1, tr.205–221, DOI 10.1144/GSL.SP.2001.190.01.14, Bibcode 2001GSLSP.190..205D, s2cid 130092094 ^ a b… |
politics of national unity. Rowman & Littlefield. tr. 48. ISBN 978-0-7425-1144-6. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2010. ^ Uradyn Erden Bulag (2002). Dilemmas… |
đặc biệt trong lịch sử kiến trúc do có phần cung thánh, hoàn thành vào năm 1144, được công nhận là công trình kiến trúc đầu tiên sử dụng tất cả các yếu… |
Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1144 người. Dân số năm 2000: 1106 người. Dân số năm 2010: 1144 người. ^ “2010 Census Gazetteer Files”. Cục… |
549-1826) (2010-2015) Varun, con của Pratap (528-1191) (2010-2013) Shagun (528-1144) (2010-2012) Het Singh (616- 1585) (2010-2014) Sooraj, con Het Singh (621-1576)… |
transition”. Journal of the Geological Society. 154 (2): 265–292. doi:10.1144/gsjgs.154.2.0265. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày… |
Society of London. 190 (1): 205–221. Bibcode:2001GSLSP.190..205D. doi:10.1144/GSL.SP.2001.190.01.14. ^ Manhesa, Gérard; Allègre, Claude J.; Dupréa, Bernard;… |
Pali-English Dictionary. Motilal Banarsidass. tr. 695–96. ISBN 978-81-208-1144-7. ^ Mkhas-grub Dge-legs-dpal-bzaṅ-po; José Ignacio Cabezón (1992). A Dose… |