Kết quả tìm kiếm 1143 Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “1143” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Năm 1143 trong lịch Julius. Adolf II thành lập ra Lübeck, một thành phố Hanse trực thuộc tiểu bang Schleswig-Holstein nằm trong miền Bắc nước Đức 31 tháng… |
tháng 10 năm 2023, Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính ký Quyết định số 1143/QĐ-TTg thành lập Ban Chỉ đạo xây dựng, thực hiện Đề án chủ trương đầu tư… |
năm 1128 (Battle of São Mamede) and was recognized on ngày 5 tháng 10 năm 1143. That day is a holiday in Portugal, but for a different reason. (Implantation… |
xác: 2315000/1143 lát) 6,076.1155 phít (chính xác: 2315000/381 phít hoặc 1822831/300 phít đo đạc) 1,012.6859 sải (chính xác: 1157500/1143 sải) 10 cáp quốc… |
1143 Odysseus là một tiểu hành tinh Trojan Sao Mộc có quỹ đạo L4 Điểm Lagrange thuộc hệ Mặt trời-Sao Mộc, ở "Trại Hy Lạp". Nó được đặt theo tên anh hùng… |
basilica và suối khoáng La Mã, tàn tích của một tu viện được xây ở đây năm 1143. Thành phố cũng có mộ của Richard III và Thomas Cardinal Wolsey. Leicester… |
hạt Vas, Hungary. Thị trấn này có diện tích 9,65 km², dân số năm 2010 là 1143 người, mật độ 118 người/km². ^ “Helysegnevkonyv adattar 2010”. Bản gốc lưu… |
Balian xứ Ibelin (tiếng Pháp: Balian d'Ibelin; khoảng 1143-1193), còn gọi là Balian Trẻ (Balian le Jeune, để phân biệt với cha ông là Balian Già hay Balian… |
việc xây cổng tháp rất tốn kém, và liệt kê những cống phẩm quý giá. Bia năm 1143 ghi lời xưng tụng Bà. Bia năm 1165 của vua Indravarman IV ghi việc dâng cúng… |
Harem, Idlib. Theo Cục Thống kê Trung ương Syria (CBS), Kafr Hum có dân số 1143 trong cuộc điều tra dân số năm 2004. ^ “General Census of Population 2004”… |
“Investigation of the Melting Temperature of Metal at Various Pressures”. doi:10.1143/JPSJ.66.3499. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2017.Quản lý CS1: nhiều tên: danh… |
giảm. Tuy nhiên không lâu sau đó, Chu Vũ Vương tái phát bệnh và qua đời (1143 TCN). Thái tử Tụng còn nhỏ lên nối ngôi, tức là Chu Thành Vương. Chu Công… |
Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 1143 người. Dân số năm 2000: 1218 người. Dân số năm 2010: 1143 người. ^ “2010 Census Gazetteer Files”. Cục… |
Đô thị Micheldorf có diện tích 16,99 km², dân số thời điểm năm 2005 là 1143 người. Đô thị này gồm Katastralgemeinden Micheldorf và Lorenzenberg. Micheldorf… |
sperm whale clicks”. Journal of the Acoustical Society of America. 114: 1143–1154.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) ^ a b Whitehead… |
Random Magnet, NipMg(1-p)(OH2)”. J. Phys. Soc. Jpn. 39 (2): 317–323. doi:10.1143/JPSJ.39.317. ^ a b Zumdahl, Steven S. (2009). Chemical Principles 6th Ed… |
II (1118-1131) Melisende (1131-1153) Fulk (1131-1143) (đồng trị vì với Melisende) Baldwin III (1143-1163) (đồng trị vì với Melisende tới 1153) Amalric… |
Thiên hoàng Nijō (thể loại Sinh năm 1143) Nijō (二条天皇Nijō-tennō) (ngày 31 tháng 7 năm 1143 - ngày 05 tháng 9 năm 1165) là Thiên hoàng thứ 78 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống. Triều… |
phần của Vương quốc Galicia. Vì vương quốc được thành lập, công nhận năm 1143 và có biên giới ổn định năm 1249, Bồ Đào Nha tự nhận là quốc gia dân tộc… |
Komnenos (AD 1118–1143)”. Online Encyclopedia of Roman Emperors. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2007. Stone, Andrew. “Manuel I Komnenos (AD 1143–1180)”. Online… |