Kết quả tìm kiếm 1142 Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “1142” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Năm 1142 trong lịch Julius.… |
Numbers”. International Journal of Number Theory. 8 (6): 1537–1540. doi:10.1142/S1793042112500935. ^ Iannucci, DE (1999). “The second largest prime divisor… |
Cơ (1148-1227) sáng lập Long Môn phái (龙门派) Ngọc Dương tử Vương Xứ Nhất (1142-1217) sáng lập Du Sơn phái (嵛山派) Quảng Ninh tử Hác Đại Thông (1140-1212)… |
1142 Aetolia là một tiểu hành tinh vành đai chính ngày Vành đai tiểu hành tinh, được phát hiện bởi Karl Wilhelm Reinmuth ngày 24 tháng 1 năm 1930 ở Heidelberg… |
mọi người sẽ nghĩ sao đây? Tần Cối im bặt, không nói được lời nào. Đầu năm 1142, nghe tin Lưu Doãn Thăng ở Kiến Khang thay mặt trăm họ kêu oan cho Nhạc Phi… |
Benzyl chloride Benzyl fluoride Benzyl iodide ^ Merck Index (11th ed.). p. 1142. ^ Vilkov, L. V.; Sadova, N. I. (tháng 3 năm 1976). “Electron diffraction… |
(2001). “Pi in the Mandelbrot set” (PDF). Fractals. 9 (4): 393–402. doi:10.1142/S0218348X01000828. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2012. ^ Peitgen, Heinz-Otto… |
Nam Tống vào năm 1142.… |
bóng đá. Ông giữ kỉ lục giữ sạch lưới lâu nhất trong các trận đấu quốc tế (1142 phút) từ năm 1972 đến năm 1974. Ở đội tuyển Ý, với 112 lần khoác áo, ông… |
Nhạc Phi (thể loại Mất năm 1142) Nhạc Phi (24 tháng 3 năm 1103 – 28 tháng 1 năm 1142) là nhà quân sự nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc, danh tướng chống quân Kim thời Nam Tống. Trước… |
Nhu Phúc đế cơ Triệu Hoàn Hoàn (Tiếng Trung: 柔福帝姬赵嬛嬛, 1111 - 1142?), là con gái của Tống Huy Tông Triệu Cát. Công chúa sinh vào năm 1111, là đứa con thứ năm… |
phong Phu nhân (夫人) vào năm Thiên Hội thứ 3 (1138) , năm Hoàng Thống thứ 2 (1142) thăng Phi , không rõ kết cục. Triệu Thứ phi , là Khánh Phúc đế cơ Triệu… |
2164) (2011-2016) Chaturi, vợ cả Bharat (883 -890) (2011) Abhishek (899 - 1142, 1252-1253) (2012-2013) Shivraj / Shiv (1000-1795) (2012-2015) Ashima (1018-… |
Women. 4th edition. Delmar Thomson Learning, Albany NY 2002, ISBN 0-7668-1142-5, S. 30 (Mu (giải phẫu cơ thể người) tại Google Books ). Henry Gray: Anatomy… |
Lưu Quang Thế (thể loại Mất năm 1142) Lưu Quang Thế (Tiếng Trung: 劉光世, 1086 - 1142), tên tự là Bình Thúc (平叔), nguyên quán ở Bảo An quân, tướng lĩnh triều Bắc Tống và Nam Tống trong lịch sử Trung… |
từ năm 1072 Yusuf ibn Tashfin (1072-1106) Ali ibn Yusuf (1106-1142) Tashfin ibn Ali (1142-1146) Ibrahim ibn Tashfin (1146) Ishaq ibn Ali (1146-1147) Năm… |
Pierre Abélard (thể loại Mất năm 1142) Peter Abélard (1079 - 21 tháng 4 năm 1142) là một nhà triết học thời trung cổ, nhà thần học người Pháp. Câu chuyện tình của ông đối với Héloïse đã trở… |
(2002). Biology of Women. Cengage Learning. tr. 32, 41–42. ISBN 978-0-7668-1142-3. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm… |
thường gọi là mẫu số chung nhỏ nhất (hay mẫu chung nhỏ nhất). 221+16=442+742=1142,{\displaystyle {2 \over 21}+{1 \over 6}={4 \over 42}+{7 \over 42}={11 \over… |
âm: Hē é lún, tiếng Mông Cổ: Өэлүн; phiên âm: Öülen; tiếng Anh: Hoelun; 1142—1221), còn được gọi là Nguyệt Luân Thái hậu (月伦太后), Oát Lặc Hốt Nột thị (斡勒忽讷氏;… |