Kết quả tìm kiếm Houthi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Houthi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
cực bắc Yemen. Tên của nhóm được đặt theo tên của Hussein Badreddin al-Houthi, người đã phát động một cuộc nổi dậy vào năm 2004 và được cho là bị giết… |
phong trào Houthi được Iran hậu thuẫn trong Yemen phóng một loạt tên lửa và máy bay không người lái có vũ trang vào Israel. Người Houthi đã tổ chức nhiều… |
Abdul-Malik al-Houthi (sinh ngày 1 tháng 1 năm 1982) là lãnh đạo của nhóm phiến quân Ansar Allah (Houthis). Anh em của ông là Yahia Badreddin al-Houthi và Abdul-Karim… |
nhằm vào các mục tiêu Houthi ở Yemen, một ngày sau khi nghị quyết Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc lên án hành động gây hấn của Houthi ở Biển Đỏ. Tổng thống… |
từ chức. Ngày 21 tháng 2 năm 2015, một tháng sau khi Hadi bị phiến quân Houthi giam lỏng tại Sana'a, ông đã trốn thoát khỏi thủ đô đến đến Aden, thủ đô… |
Saudi cho là, Iran đã đứng đằng sau các cuộc tấn công về quân sự của nhóm Houthi để họ có thể giành thêm ảnh hưởng tại một thủ đô khác ở Trung Đông và làm… |
vào Yemen vào năm 2015, trong nỗ lực khôi phục chính phủ bị phong trào Houthi lật đổ. Liên hợp quốc mô tả tình hình ở Yemen, nơi cuộc chiến đã giết chết… |
tháng 7 năm 2009 – qua www.reuters.com. ^ “Yemeni FM slams Hezbollah's Houthi support: report - News, Lebanon News - THE DAILY STAR”. www.dailystar.com… |
nhận cũng như Hội đồng Chuyển tiếp miền Nam ly khai ở Yemen chống lại việc Houthi tiếp quản Yemen và Al-Qaeda ở Bán đảo Ả Rập. Quan hệ ngoại giao giữa Các… |
Escalation After Israel's Successful Defense”. New York Times. ^ a b c “Houthi rebels fire drones toward Israel from Yemen, says security agency”. The… |
gia Hồi giáo Sunni, khởi đầu can thiệp quân sự tại Yemen chống lại phái Houthi thuộc hệ Hồi giáo Shia và lực lượng trung thành với cựu Tổng thống Ali Abdullah… |
phòng, ông là chỉ huy chiến dịch của Ả Rập Saudi chống lại quân nổi dậy Houthi tại Yemen. Chiến dịch này khiến hàng ngàn dân thường thiệt mạng năm 2015… |
telegraph.co.uk (21 December 2017) ^ “North American anti-materiel rifles with Houthi forces in Yemen”. The Hoplite. 19 tháng 11 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày… |
lên án việc nắm quyền của nhóm Houthi là vi hiến. Ngày 25 tháng 3 năm 2015, Hadi đã trốn khỏi Yemen khi lực lượng Houthi tiến tới Aden. Ông ta tới Riyadh… |
nhóm vũ trang này đã tìm cách bảo vệ miền Nam chống lại những âm mưu của Houthi / Saleh nhằm chiếm lấy đất nước và coi tình trạng nội chiến hiện tại như… |
for Houthi rebels in Yemen is the latest manifestation of its support for anti-American forces. ^ “Yemen accuses Russia of supplying weapons to Houthi rebels”… |
gây rối loạn trên thị trường tài chính quốc tế. 22 tháng 1: Sau khi Quân Houthi chiếm được phủ tổng thống, Tổng thống Yemen, Abdrabbuh Mansur Hadi từ chức… |
dặm) (sử dụng bởi Houthi) Burkan-2 (Scud sửa đổi) (sử dụng bởi Houthi) Qaher-1 (S-75 Dvina sửa đổi) - 300 km (190 dặm) (sử dụng bởi Houthi) Qaher-M2 - 400 km… |
lượng Houthi ở Yemen, nhưng chiến dịch đã thất bại. Nhiều chiếc M1 đã bị bắn hạ bởi súng chống tăng RPG-7 và tên lửa chống tăng của quân Houthi. B41 dùng… |
do chúng quá đặc và quá cứng. Nhiều chiếc M1A2S đã bị phá hủy bởi quân Houthi ở Yemen. Không rõ số lượng tổn thất cụ thể, nhưng đến tháng 8/2016, Arab… |