Kết quả tìm kiếm Wolfram Freiherr von Richthofen Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Wolfram+Freiherr+von+Richthofen", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Manfred Albrecht Freiherr von Richthofen (2 tháng 5 năm 1892 – 21 tháng 4 năm 1918) là phi công ách chủ bài của Không quân Đế quốc Đức trong Chiến tranh… |
tố 1943 Ernst Busch (1885-1945), chết khi bị bắt giữ 1943 Wolfram Freiherr von Richthofen (1895-1945), chết khi bị bắt giữ 1944 Walther Model (1891-1945)… |
phần của Tập đoàn quân Không quân số 4 (Tư lệnh: Thống chế Wolfram Freiherr von Richthofen) và Tập đoàn quân Rumani số 3 (Tư lệnh: thống chế Petre Dumitrescu)… |
ông là Wolfram Freiherr von Richthofen, người về sau cũng trở thành thống chế. Sperrle chuyển trọng trách chỉ huy Legion Condor lại cho Helmuth von Volkmann… |
tố 1943 Ernst Busch (1885-1945), chết khi bị bắt giữ 1943 Wolfram Freiherr von Richthofen (1895-1945), chết khi bị bắt giữ 1944 Walther Model (1891-1945)… |
Kleist để xin đình chiến, và để đáp lại, tướng von Kleist đã phái tư lệnh Tập đoàn quân số 2 là tướng von Weichs đến Beograd để thương thảo các điều khoản… |
được nhận Huân chương Chữ thập Đức bằng vàng do chính tướng Wolfram Freiherr von Richthofen trao tặng. Tiếp theo, Rudel được chuyển về Graz để huấn luyện… |
sư đoàn bộ binh. Tập đoàn quân không quân 4 của Đại tướng Wolfram Freiherr von Richthofen yểm hộ từ trên không và phối hợp tác chiến với các lực lượng… |
hộ từ trên không của tập đoàn quân không quân 4 của tướng Wolfram Freiherr von Richthofen. Ngoài 153 sư đoàn có mặt ở tuyến đầu, Quân đội Đức Quốc xã… |
toàn bộ lực lượng của Tập đoàn Không quân số 4 (Đức) do Đại tướng Wolfram von Richthofen chỉ huy được huy động để ném bom Sevastopol suốt 5 ngày nhằm dọn… |
tháng 6 năm 1939, Đại tướng Tư lệnh Quân đoàn Không quân 8 Wolfram Freiherr von Richthofen đã đem 1.150 phi cơ mặc sức oanh tạc Warszawa, gây tổn thất… |
Baku (Chiến dịch Kavkaz). Cụm tập đoàn quân B do thống chế Maximilian Freiherr von Weichs chỉ huy gồm các tập đoàn quân 2, 6 và tập đoàn quân xe tăng 4… |
chế có: Quân đoàn bộ binh 55 (Quân đoàn Pillau) của Thiếu tướng Rudolf Freiherr von Roman gồm các sư đoàn bộ binh 45, 95, 299 và lữ đoàn bộ binh 1 của lực… |
Albert Ehrenstein (1886–1950, p/nf) Günter Eich (1907–1972, p/d) Joseph Freiherr von Eichendorff (1788–1857, p/f/d) Ludwig Eichrodt (1827–1892, p/d) Carl… |
đoàn bộ binh 153, 355 và 381. Tập đoàn quân không quân 4 của tướng Wolfram von Richthofen phối thuộc Cụm tập đoàn quân Nam có khoảng 1.000 máy bay. Tổng số… |
biển (338, 789) Tập đoàn quân không quân 4 do Thống chế Không quân Wolfram von Richthofen làm Tư lệnh, Thiếu tướng Karl-Heinrich Schulz làm Tham mưu trưởng… |
trung đoàn xe tăng. Tập đoàn quân không quân 4 của thượng tướng Wolfram von Richthofen có thể điều động tối đa 700 máy bay tấn công mặt đất và không chiến… |
trung đoàn phòng không. Tập đoàn quân không quân 4 của thượng tướng Wolfram von Richthofen có khoảng 1.100 máy bay. Ngày 13 tháng 8, Tập đoàn quân 46 phối… |
Để tiếp sức cho Cụm quân Stalingrad trong vòng vây, thượng tướng Wolfram von Richthofen đã chỉ đạo Tập đoàn quân không quân 4 lập một cầu hàng không lớn… |