Kết quả tìm kiếm William Schuman Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "William+Schuman", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tháng 2: Elisabeth Schnack, nhà văn nữ Thụy Sĩ (s. 1899) 15 tháng 2: William Schuman, nhà soạn nhạc Mỹ (s. 1910) 16 tháng 2: George MacBeth, thi sĩ Scotland… |
sử Liên hiệp châu Âu Tuyên bố Schuman Chính sách Năng lượng của Liên hiệp châu Âu Kế hoạch Monnet năm 1945 - 1947 William I. Hitchcock. "France Restored:… |
bản gốc ngày 3 tháng 7 năm 2007. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2010. ^ Schuman, Michael (ngày 22 tháng 4 năm 2009). “Waterway To the World – Summer Journey”… |
Mougel, Nadège. “World War I casualties” (PDF). Centre européen Robert Schuman. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 6… |
With Translations, Emendations and a Biographical Introduction. Henry Schuman, New York. Charles Nicholl (2005). Leonardo da Vinci, The Flights of the… |
diễn đã đẩy mạnh sự hội nhập châu Âu. Bộ trưởng Ngoại giao Pháp Robert Schuman là người đã nêu ra ý tưởng và đề xuất lần đầu tiên trong một bài phát biểu… |
George Rosen, Khoa Lịch sử Khoa học và Y học Đại học Yale, Project Muse, H. Schuman, 1954 ^ Van Tubergen, A.; Van Der Linden, S. (2002). “A brief history of… |
giữa các thành viên như được đưa ra bởi Robert Schuman và các nhà lãnh đạo khác trong Tuyên bố Schuman (1950) và Tuyên bố châu Âu (1951). Nguyên tắc này… |
sống đều bị chính quyền Park Chung-hee đàn áp không thương tiếc. Michael Schuman, một nhà báo nổi tiếng chuyên về kinh tế của tờ Time về sau nhận định:… |
William Somerset Maugham (pronounced /ˈmɔːm/ mawm), (25.1.1874 – 16.12.1965) là nhà văn, kịch tác gia người Anh. Ông là một trong những nhà văn nổi tiếng… |
tại các festival. ^ Columbia News (2007) Composer John Zorn Garners William Schuman Award, March 2007 ^ a b Milkowski, B., "John Zorn: One Future, Two… |
Anh Clement Attlee, Thủ tướng Pháp René Pleven, và Ngoại trưởng Robert Schuman để thảo luận những mối quan tâm của họ về chiến tranh nguyên tử và việc… |
một số hình thức dịch vụ giao hàng trực tuyến. Nghiên cứu năm 1985 của Schuman và Scott về nhóm thế hệ Hoa Kỳ đã hỏi một nhóm người lớn rằng “Những sự… |
(1946-1947) Paul Ramadier (tháng 1 năm 1947 - tháng 11 năm 1947) Robert Schuman (1947-1948; 2 tháng 9 năm 1948 - 11 tháng 9 năm 1948) André Marie (tháng… |
The Early Work of Willard Gibbs in Applied Mechanics, (New York: Henry Schuman, 1947), pp. 51–62. ^ Wheeler 1998, appendix II ^ Wheeler 1998, p. 40 ^… |
Libraries and Information Access: research perspectives. Chicago: Neal-Schuman. tr. 2–4. ISBN 978-1-55570-914-3. OCLC 869282690. ^ Chowdhury & Foo (2012)… |
mục tiêu ủng hộ mở rộng châu Âu. Nhà ngoại giao và nhà chính trị Robert Schuman người theo dõi người sáng tạo cộng đồng châu Âu hiện đại. Các nhà khoa… |
Fourth French Republic, 1946–1958 (Secker & Warburg, 1991) Hitchcock, William I. France Restored: Cold War Diplomacy and the Quest for Leadership in… |
sách đối ngoại của Mỹ. 11 tháng 5: Robert Schuman thể hiện tham vọng về một châu Âu thống nhất. Tuyên bố Schuman đánh dấu sự khởi đầu của quá trình thành… |
of the Book of Chilam Balam of Tizimin, with commentary. New York: H. Schuman. OCLC 537810.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết) Maud… |