Kết quả tìm kiếm William John Sullivan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "William+John+Sullivan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bill Clinton (đổi hướng từ William Jefferson Clinton) William Jefferson Clinton (tên khai sinh: William Jefferson Blythe III, sinh ngày 19 tháng 8 năm 1946), thường được biết tới với tên Bill Clinton là Tổng… |
Jr. Robert W. RisCassi Colin Powell John W. Foss Edwin H. Burba Jr. William G. T. Tuttle Jr. Gordon R. Sullivan Carl Stiner George Joulwan Dennis Reimer… |
Red Line (1998), Thám tử John Sullivan trong Frequency (2000), Edmond Dantès trong The Count of Monte Cristo (2002), William Hobbes trong Escape Plan… |
John L. Sullivan, (sinh khoảng năm 1860 - mất tháng 4 năm 1932), là một con voi châu Á thuộc giống đực. Nó không có vòi, biểu diễn trong rạp xiếc Adam… |
John Cameron 1907 Fred Kirkham 1912 Peter McWilliam 1927 Billy Minter 1930 Percy Smith 1935 Wally Hardinge 1935 Jack Tresadern 1938 Peter McWilliam 1942… |
Rand, Peter and Lawrence R. Sullivan. NY: Public Affairs. ISBN 978-1-58648-415-6.. Both sympathetic and critical. Kirby, William C.; Ross, Robert S.; and… |
John Glover Roberts, Jr. (sinh ngày 27 tháng 1 năm 1955) là Chánh án thứ 17 và là Chánh án đương nhiệm của Tối cao Pháp viện Hoa Kỳ. Ông đảm đương chức… |
gốc ngày 16 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2023. ^ Kate Sullivan; Terence Burlij; Kaitlan Collins (14 tháng 2 năm 2023). “Nikki Haley announces… |
Gazette. ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2014. ^ Sullivan, Kevin (ngày 1 tháng 1 năm 2013). “Saudi Arabia's riches conceal a growing… |
1671/0272-4634(2007)27[108:MTIBTY]2.0.CO;2. ^ a b Zhang F, Zhou Z, Xu X, Wang X, Sullivan C (2008). “A bizarre Jurassic maniraptoran from China with elongate ribbon-like… |
Buren bị dư luận phản đối sau khủng hoảng tài chính năm 1837. John Tyler kế nhiệm William Henry Harrison làm tổng thống sau khi ông qua đời nhưng xung… |
Donald Trump (đổi hướng từ Donald John Trump) bà sinh cho Trump một người con trai Barron William Trump (Trump trước đó từng sử dụng bút danh "John Barron" trong một số giao dịch kinh doanh). Barron… |
này được đặt tên theo nhà tự nhiên học người Anh và họa sĩ minh họa William John Swainson. Thân dài đến 16 cm. Chim trống chim mái có bộ lông như nhau… |
vào chính đơn vị điều tra hoạt động tội ác của mình. Ngược lại với Sullivan, William "Billy" Costigan Jr. có cuộc sống thiếu may mắn từ nhỏ. Anh sinh ra… |
Walter Tranter và James Lindsay đều là thợ hàn. Nhân viên khác bao gồm William Chapman, George Sage và Fred Chamberlain, cũng như người nối ống học việc… |
Ireland và các quốc gia tiền thân gồm có William Byrd, Henry Purcell, Edward Elgar, Gustav Holst, Arthur Sullivan, Ralph Vaughan Williams và Benjamin Britten… |
Maybeck (Mỹ) 1952: Auguste Perret (Pháp) 1953: William Adams Delano (Mỹ) 1954: Không có giải thưởng 1955: William Marinus Dudok (Hà Lan) 1956: Clarence S. Stein… |
Pieter Boddaert đặt danh pháp loài này là Ardea lineata. Năm 1827, William John Swainson chuyển loài này sang chi mới được thành lập Tigrisoma; nay loài… |
Business, bộ phim âm nhạc thất bát có doanh thu không bù nổi kinh phí. Ed Sullivan chê diễn xuất của Monroe khi hát "Heat Wave" là "một trong những thiếu… |
Grover Cleveland, Benjamin Harrison, William McKinley, Theodore Roosevelt, William Howard Taft, Franklin D. Roosevelt, John F. Kennedy... Cô cũng trở thành… |