Kết quả tìm kiếm W. V. Quine Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "W.+V.+Quine", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nghĩa như là một phần của toàn thể mạch lạc, trở thành phổ biến bởi W. V. Quine và những người khác. Một số nhà tư tưởng như Stephen Jey Gould tìm kiếm… |
và do đó nên áp dụng các phương pháp giống nhau cho cả hai lĩnh vực. W.V. Quine, George Santayana, và những người khác đã ủng hộ quan điểm này. Bất cứ… |
chủ nghĩa thực dụng. Trong thế kỷ XX, công trình của Willard Van Orman Quine và Richard Rorty đã giúp đưa triết học phân tích trở nên nổi bật trong nền… |
ISBN 978-1-62356-733-0. ^ Roger F. Gibson biên tập (2004). The Cambridge Companion to Quine. Cambridge University Press. tr. 2. ISBN 978-0-521-63949-1. ^ Robert F.… |
Quine, W.v.O (1967), “Truth by Convention”, Philosophica Essays for A.N. Whitehead, Russel and Russel Publishers, ISBN 978-0-8462-0970-6 Quine, W.v.O… |
Ludwig Wittgenstein, Martin Heidegger, Jean-Paul Sartre và Willard van Orman Quine. Các nhà triết học phương Tây đương thời có ảnh hưởng lớn khác gồm có Donald… |
Philosophy . Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2013. ^ Hogg, Robert V.; Craig, Allen; McKean, Joseph W. (2004). Introduction to Mathematical Statistics (ấn bản 6)… |
University Library. Quine, W. V. O. (1961). "On What There is," in From a Logical Point of View, 2nd/ed. N.Y: Harper and Row. Quine, W. V. O. (1969). Set… |
Descartes Sextus Empiricus Edmund Gettier David Hume Immanuel Kant W. V. O. Quine thêm... Ngành liên quan Logic mô thái tri thức luận Triết học tinh thần… |
triết học phân tích đương đại (ví dụ Daniel Dennett, Willard Van Orman Quine, Donald Davidson và Jerry Fodor) hoạt động trong khuôn khổ vật chất khoa… |
sáu. Đối với những biểu thức có số lượng biến lớn, có thể dùng giải thuật Quine-McCluskey. Nói chung ngày nay quy trình rút gọn được thực hiện bằng máy… |
gia ngôn ngữ thông thường như J.L. Austin, Paul Grice, John Searle hay W.O. Quine. Nhà ngôn ngữ học Charles Hockett đã mô tả nhiều đặc điểm khác biệt của… |
Descartes Sextus Empiricus Edmund Gettier David Hume Immanuel Kant W. V. O. Quine thêm... Ngành liên quan Logic mô thái tri thức luận Triết học tinh thần… |
mục đích tối cao của vũ trụ hay sự sống, công lý, sự thần thánh, linh hồn, v.v.. họ tuyên bố rằng không nhất thiết phải tin vào những thứ đó. Những người… |
Descartes Sextus Empiricus Edmund Gettier David Hume Immanuel Kant W. V. O. Quine thêm... Ngành liên quan Logic mô thái tri thức luận Triết học tinh thần… |
Einaudi. ISBN 88-06-15286-6. ^ Hegel, G.W.F. Phenomenology of Spirit. ISBN 0-19-503169-5., được dịch bởi A.V. Miller bài phân tích và lời dẫn của J. N… |
Descartes Sextus Empiricus Edmund Gettier David Hume Immanuel Kant W. V. O. Quine thêm... Ngành liên quan Logic mô thái tri thức luận Triết học tinh thần… |
4–6; Schagrin. ^ Irvine 2022. ^ Li 2010, tr. ix; Rautenberg 2010, tr. 15; Quine 1981, tr. 1; Stolyar 1984, tr. 2. ^ Stolyar 1984, tr. 3–6. ^ Hintikka &… |
đúng: Tính chất đúng với mọi phần tử thuộc V Tính chất không đúng với mọi phần tử thuộc V thì V=∅{\displaystyle V=\emptyset } ^ & (9 tháng 1 năm 2010). “Earliest… |
các hàm ( μ : V o → W {\displaystyle \mu :{\mathit {V}}_{o}\to {\mathit {W}}} ) ánh xạ các biến mệnh đề ( V o {\displaystyle {\mathit {V}}_{o}} ) vào một… |