Kết quả tìm kiếm Vương Thụy Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vương+Thụy", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Vương (chữ Hán 仇首王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. Bách Tế Cừu Thủ Vương (còn gọi là Quý Tu Vương) Bách Tế Cận Cừu Thủ Vương Hiếu Thành vương Trang… |
Đại Vương (Tiếng Trung: 大王) là thụy hiệu hoặc tôn hiệu của một số vị quân chủ, ngoài ra Đại Vương (代王) còn là tước hiệu của một số vị quân chủ. Văn Lang Tam… |
Trung Quốc vương thời Tiền Lê Nam Quốc vương thời Tiền Lê Khai Quốc vương thời Lý Bảo Quốc vương thời Lý Kiến Quốc Vương thời Lý Chiêu Quốc vương thời Trần… |
Cổ Vương (chữ Hán 肖古王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. Bách Tế Tiếu Cổ Vương (còn gọi là Tốc Cổ Vương hay Tố Cổ Vương) Bách Tế Cận Tiếu Cổ Vương Hiếu… |
Vương Thụy Kiệt (tiếng Trung: 王瑞杰; pinyin: Wáng Ruìjié; tiếng Tamil: ஹெங் சுவீ கியட், sinh ngày 1 tháng 11 năm 1961) là một chính trị gia người Singapore… |
Vương Thụy Lâm (tháng 1 năm 1930 – 8 tháng 12 năm 2018) là Thượng tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (PLA). Ông là thư ký lâu năm của Đặng Tiểu… |
Minh Vương (Tiếng Trung: 明王) là thụy hiệu hoặc tước hiệu của một số vị quân chủ và phiên vương trong lịch sử khu vực Á Đông thời phong kiến. Tây Hán Nam Việt… |
Thiên Vương (chữ Hán 天王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. Thác Tháp Thiên Vương Lý Tịnh, 1 nhân vật thần tiên trong đạo giáo Phù Đổng Thiên Vương (truy… |
Thành Vương (chữ Hán 東城王) là thụy hiệu hoặc phong hiệu của một số nhân vật lịch sử. Bách Tế Đông Thành vương Việt Nam Tiền Lê triều Đông Thành Vương Thành… |
Uy Đức Vương (chữ Hán 威德王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử bán đảo Triều Tiên thời phong kiến. Cơ Tử Triều Tiên Uy Đức vương Cơ Việt… |
Thái Vương (chữ Hán 太王 hoặc 泰王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. Thương Ân Chu Thái Vương (truy tôn) Tào Ngụy Thái Vương (truy tôn, sau nâng thành… |
Hoàn Vương (Tiếng Trung: 桓王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. Thương Hoàn Vương Xuân Thu Chu Hoàn Vương (có thụy hiệu khác là Hằng Vương) Đông Chu Sở… |
U Vương (Tiếng Trung: 幽王 hoặc 禑王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ. Tây Chu U Vương Chiến Quốc Sở U Vương Tây Hán Triệu U Vương Đông Hán Phái U Vương Bắc… |
của quốc vương Thụy Điển là một truyền thống của hoàng gia Thụy Điển bắt nguồn từ những năm đầu thế kỷ 16. Tất cả các vị vua trị vì của Thụy Điển, bắt… |
Hiếu Thành Vương (Tiếng Trung: 孝成王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử khu vực Viễn Đông thời phong kiến. Thương Hiếu Thành Vương Chiến Quốc… |
Văn Vũ Vương (chữ Hán 文武王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ trong lịch sử bán đảo Triều Tiên thời phong kiến. Cơ Tử Triều Tiên Văn Vũ vương Cơ Xuân… |
được biết với hiệu Vua Karl XV ở Thụy Điển (và còn trên tờ tiền hiện đại Na Uy), thật ra ông là quốc vương thứ 9 của Thụy Điển được mang hiệu đó, với người… |
Karl XIII & II còn gọi là Carl, tiếng Thụy Điển: Karl XIII (7 tháng 10 năm 1748 – 5 tháng 2 năm 1818, là Vua của Thụy Điển (Karl XIII) từ năm 1809 và Vua… |
Quốc vương Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sveriges Konung) là người đứng đầu Vương quốc Thụy Điển. Vua truyền ngôi theo chế độ cha truyền con nối; có hệ thống… |
Vũ Liệt vương (Tiếng Trung: 武烈王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ, phiên vương, quận vương và thân vương trong lịch sử khu vực Á Đông thời phong kiến.… |