Kết quả tìm kiếm Urani oxide Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Urani+oxide", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tổ hợp urani-oxy mang tính phức tạp. Các trạng thái oxy hóa quan trọng nhất của urani là urani(IV) và urani(VI) với hai oxide tương ứng là urani đioxide… |
oxide acid, hoặc anhydride acid, thường là oxide của phi kim và tương ứng với một acid, các oxide phản ứng với nước tạo thành acid, hoặc với một base… |
urani và urani oxide mà nhóm Sứ mệnh Alsos (Alsos Mission) thu giữ được vào năm 1944 và 1945, đã được vận chuyển đến Oak Ridge để tách đồng vị urani;… |
Urani(IV) Oxide (công thức hóa học: UO2), còn được gọi là uranơ Oxide, là một Oxide urani, tồn tại dưới dạng một loại bột kết tinh màu đen, phóng xạ và… |
Oxide (hay oxit theo phiên âm tiếng Việt) (/ˈɒksaɪd/) là hợp chất của nguyên tố oxy và một nguyên tố khác. Bản thân oxide là một dianion của oxy, một… |
Urani(VI) Oxide hay urani triOxide, uranic Oxide, là dạng Oxide của urani(VI), có công thức hóa học UO3. Hợp chất này tồn tại dưới dạng rắn, thu được… |
Nhôm oxide hay nhôm oxide, còn gọi là a-lu-min (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp alumine /alymin/), là một hợp chất hóa học của nhôm và oxy với công thức hóa… |
Bánh vàng (thể loại Hợp chất urani) xát và xử lý hóa học quặng urani tạo thành một loại bột thô có mùi hăng, không tan trong nước và chứa khoảng 80% urani Oxide, nóng chảy ở khoảng 2880 °C… |
khí hydro trong lò phản ứng dạng ống thẳng đứng. UF4 kém bền hơn các urani oxide và phản ứng chậm với hơi ẩm ở nhiệt độ môi trường, tạo thành UO2 và HF… |
Kali oxide (K2O) là một hợp chất của kali và oxy. Chất rắn này có màu vàng nhạt, và là oxide đơn giản nhất của kali. Kali oxide là một hợp chất hiếm khi… |
chỉ gặp trong các quặng urani. radi fluoride (RaF2) radi chloride (RaCl2) radi bromide (RaBr2) radi iodide (RaI2) radi oxide (RaO) radi nitride (Ra3N2)… |
Uraninit (thể loại Khoáng vật urani) khoáng vật và quặng giàu urani có tính phóng xạ với thành phần hóa học chiếm chủ yếu là UO2, nhưng cũng có chứa UO3 và các oxide chì, thori, và nguyên tố… |
Triurani octoxide (đổi hướng từ Urani(V, VI) oxit) trường địa chất. Khi có khí oxi (O2), urani(IV) Oxide (UO2) được oxy hóa thành U3O8, trong khi urani(VI) Oxide (UO3) mất oxy ở nhiệt độ trên 500 °C và… |
Nhiên liệu hạt nhân (đề mục Nhiên liệu oxide) trên bề mặt kim loại. Hỗn hợp oxide hay nhiên liệu MOX là sự xáo trộn của plutonium và tự nhiên hoặc làm thiếu hụt urani khi vận hành giống nhau để làm… |
thế cho urani. Thori nguyên chất là một kim loại có ánh bạc, bền trong không khí và giữ được ánh của nó trong khoảng vài tháng. Khi lẫn với oxide, thori… |
số khối của đồng vị tồn tại lâu nhất. Riêng bismut, thori, proactini và urani thì đính kèm nguyên tử khối chuẩn. ^2 Cấu tạo đồng vị của nguyên tố này… |
ứng dụng khác còn có: Chất khử trong việc điều chế các kim loại khác như urani, zirconi hay thori. Chất chống oxy hóa, chống sulfide hóa hay chống carbide… |
Polycrase (thể loại Khoáng vật urani) Polycrase hay polycrase-(Y) là một loại khoáng vật oxide màu đen hoặc nâu của urani ytri, có công thức hóa học: (Y,Ca,Ce,U,Th)(Ti,Nb,Ta)2O6. Nó có dạng… |
Plutoni (đề mục Nhiên liệu oxide hỗn hợp) độ bền và sự nở vì nhiệt. Plutoni-urani-molybden có khả năng chống ăn mòn tốt nhất, vì nó tạo thành một lớp oxide mỏng bảo vệ, nhưng với titan và zirconi… |
và nhiệt độ nóng chảy hơn so với nhiên liệu hạt nhân phổ biến nhất, urani(IV) oxide (UO2), đồng thời thể hiện sự phóng thích thấp hơn của các loại khí… |