Kết quả tìm kiếm Trình tự acid nucleic Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trình+tự+acid+nucleic", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nói cách khác, thông tin di truyền được chuyển giao thông qua trình tự acid nucleic. Phân tử DNA có chứa tất cả thông tin di truyền của giống loài sinh… |
Trong di truyền học, một trình tự axit nucleic, trình tự ADN hay trình tự di truyền là chuỗi các ký tự liên tiếp nhau nhằm biểu diễn cấu trúc chính của… |
DNA (đổi hướng từ Deoxyribonucleic acid) xoắn kép acid nucleic Ký hiệu acid nucleic Trình tự acid nucleic Thuyết pangen Phosphoramidit Thẩm tách Southern Kỹ thuật tán xạ tia X Acid nucleic xeno RNA… |
Mã di truyền (đề mục Amino acid phi tiêu chuẩn) tiếp trên trên chuỗi. Một bộ ba nucleotide trong trình tự acid nucleic chỉ mã hóa cho một amino acid duy nhất (trừ một vài trường hợp ngoại lệ). Đa số… |
Nucleotide (thể loại Nucleic acids) quá trình sử dụng lại các phần của nucleotide trong quá trình tổng hợp ra nucleotide mới. Gene Di truyền học Chromosome Nucleobase Nucleic acid analogues… |
Lai acid nucleic (tiếng Anh: nucleic acid hybridization) là phương pháp tạo ra một chuỗi kép gồm hai mạch polynucleotide ổn định, từ hai chuỗi đơn tự do… |
lông của rễ, đây là quá trình khử đầu tiên là các ion nitrat và sau đó là các amoni cho việc tổng hợp thành amino acid, nucleic acid, và diệp lục. Trong các… |
qua quá trình biến đổi tương tự, trong trường hợp này tặng 1 proton cho amonia (NH3), nhưng không liên quan đến định nghĩa Arrhenius của 1 acid vì phản… |
trong mã hóa, dịch mã, điều hòa, và biểu hiện của gen. RNA và DNA là các acid nucleic, và, cùng với lipid, protein và carbohydrat, tạo thành bốn loại đại phân… |
đã biết, vậy thì có thể lợi dụng trình tự gen để suy đoán ra thứ tự sắp xếp protein. Mã di truyền Trình tự acid nucleic Thông tin học di truyền ^ Lamoril… |
ribonuclease tụy (RNase A), có chức năng giáng hóa các chất nền RNA với trình tự acid nucleic ưu tiên cho nucleotide uracil và guanine. Ranpirnase và amphinase… |
Helicase (thể loại Quá trình nhân đôi DNA) Helicase là enzym dãn xoắn và tách mạch kép của acid nucleic do có khả năng cắt các liên kết hydro đã hình thành giữa các cặp nucleotide bổ sung nhau (hình… |
khác như polysaccharide và acid nucleic, protein là thành phần thiết yếu của cơ thể sinh vật và tham gia vào mọi quá trình bên trong tế bào. Nhiều protein… |
đoạn ngắn, mạch đơn của acid nucleic như DNA hoặc RNA, hoặc các đoạn của các chất tương tự acid nucleic như peptide nucleic acid hoặc Morpholino. Các đơn… |
amino acid trong pôlypeptit của một protein tương ứng với trình tự của các nucleotide trong gen. Trình tự này được biết với tên mã di truyền. Trình tự của… |
quá trình phát triển tự nhiên từ vật chất vô cơ thông qua sự phức tạp hóa các hợp chất cacbon, hình thành các đại phân tử protein và các nucleic làm thành… |
tất cả các cơ thể sống, chủ yếu ở dạng các amino acid (và protein) và cũng có trong các acid nucleic (DNA và RNA). Cơ thể người chứa khoảng 3% nitơ theo… |
Hydroxyl (đề mục Gốc tự do hydroxyl) phân tử lớn: các carbohydrat, các acid nucleic (gây ra đột biến), các lipid (peroxide hóa lipid) và các amino acid (chẳng hạn chuyển hóa phenylalanin… |
Virus (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) mã hóa những protein trợ giúp cho quá trình xây dựng capsid của chúng. Những protein mà kết hợp với acid nucleic được biết với tên nucleoprotein, và sự… |
tế bào. Có hiệu quả này là do cytokinin hoạt hóa mạnh mẽ sự tổng hợp acid nucleic và protein. Cytokinin có mặt trong các RNA vận chuyển. Cytokinin ảnh… |