Kết quả tìm kiếm Tolypocladium inflatum Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tolypocladium+inflatum", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
bào lympho T. Ciclosporin được phân lập vào năm 1971 từ chủng nấm Tolypocladium inflatum và được đưa vào sử dụng vào năm 1983. Nó nằm trong danh sách các… |
như cordycepin; dạng sinh sản vô tính của Cordyceps subsessilis (Tolypocladium inflatum) là nguồn của cyclosporin — một loại dược chất hữu ích trong cấy… |
thứ cấp như kháng sinh, chất ức chế miễn dịch (Ciclosporin A từ Tolypocladium inflatum), chất làm giảm cholestrol (lovastatin, pravastatin), chất chống… |
Streptokinase từ vi khuẩn Streptococcus, Cyclosporin A từ nấm ascomycete Tolypocladium inflatum, và statin do nấm men Monascus purpureus chế ra. Vi sinh vật là… |
dụng để ức chế sự đào thải khi ghép tạng, được chiết xuất từ mốc Tolypocladium inflatum. Nấm mốc có mặt ở khắp nơi, và bào tử của chúng là thành phần thường… |